Tổng hợp ngữ pháp ôn thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh
Tìm Đáp Án xin giới thiệu đến các bạn Tổng hợp ngữ pháp ôn thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải sẽ giúp các bạn ghi nhớ và hệ thống lại toàn bộ kiến thức ngữ pháp cần thiết cho kì thi quan trọng đang đến rất gần. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2017 trường THPT Hồng Hà, Hà Nội có đáp án (Lần 1)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2017 trường THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị (lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2017 trường THPT Chuyên KHTN, Trường ĐHKHTN (lần 2)
TÓM LƯỢC NHỮNG ĐIỂM NGỮ PHÁP CẦN LƯU Ý
1/ ĐẠI TỪ
* Đại từ nghi vấn: who, whose, whom, ...
- What + be ...like? Dùng hỏi tính cách, tính chất
Ex: What was the exam like? – It was very difficult.
What is David like? – He is very sociable.
- What does he/ she/ it ...look like? Dùng hỏi về vẻ bên ngoài
Ex: What does she look like? – She is tall.
- What about + V-ing = How about + V-ing ...? Đưa ra gợi ý hoặc đề nghị
- Which (nào, cái nào, người nào)
Ex: Which is your favourite subject?
- Which of + determiner (the/ these/ those/ my/ his/ her ...) + N (plural)
- Which of + pronoun
Ex: Which of these photos would you like?
Which of us is going to do the washing-up?
Note: + Which chỉ sự lựa chọn trong một số lượng có giới hạn
There's fruit juice, coffee and tea. Which will you have?
+ What dùng khi có sự lựa chọn rộng rãi
What would you like to drink?
* Đại từ phân bổ:
- All (tất cả): có thể là chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ
All were eager to leave.
I'll do all I can.
Wallet, ticket and a bunch of keys, that's all in his pocket.
- All of + determiner + N (plural/ uncountable) + V (plural/ singular)
- All of us/ you/ them + V (plural)
All (of) my friends like reading.
All of the money has been spent.
I'm going to invite all of you.
- All of + N (singular) = the whole I've eaten all of the cake = I've eaten the whole cake.
- Most (phần lớn, hầu hết)
- Most of + determiner + N + V(plural/ singular)
- Most of us/ you/ them + V (plural)
Most of the people here know each other.
He spends most of his free time in the library.
Most of us enjoy shopping.
- Each (mỗi)
- Each of + determiner + N (plural) + V (singular)
- Each of us/ you/ them + V (singular)
* Đại từ hỗ tương: là đại từ chỉ mối quan hệ qua lại giữa hai hoặc nhiều người hoặc vật với nhau, gồm each other và one another (nhau, lẫn nhau)
Sue and Ann don't like each other/ one another.
They sat for two hours without talking to each other/ one another.
Không dùng each other sau các từ meet, marry và similar
They married in 1990. (not: They married each other.)
2/ DANH TỪ
2.1. Danh từ ghép:
- Là danh từ gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau. Danh từ ghép có thể được viết thành hai từ riêng biệt, có gạch ngang giữa hai từ hoặc kết hợp thành một từ.
Ex: world peace, non-stop train, writing-table
- Cách thành lập danh từ ghép:
a. Danh từ + danh từ (Noun + noun)
toothpick (tăm) schoolboy tennis ball bus driver river bank
b. Tính từ + danh từ (Adjective + Noun)
quicksilver (thủy ngân) greenhouse (nhà kính) blackbird (chim két)
c. Danh từ + danh động từ (Noun + gerund): chỉ một loại công việc
weigh-lifting (cử tạ) fruit-picking (việc hái quả) coal-mining (việc khai thác than)
d. Danh động từ + danh từ (Gerund + noun)
waiting-room (phòng chờ) swimming pool (hồ bơi)
driving licence (bằng lái xe) washing-machine (máy giặt)
e. Các trường hợp khác:
- Tính từ + động từ: whitewash (nước vôi)
- Động từ + danh từ: pickpocket (tên móc túi)
- Trạng từ + động từ: outbreak (sự bùng nổ)
- Động từ + trạng từ: breakdown (sự suy sụp)
- Danh từ + giới từ: passer-by (khách qua đường), looker-on (người xem)
- Danh từ + tính từ: secretary-general (tổng thư ký, tổng bí thư)
2.2. Danh từ số nhiều của những từ có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc Latin:
Số ít Số nhiều Nghĩa
bacterium bacteria vi khuẩn
curriculum curricula chương trình giảng dạy
datum data dữ kiện
criterion criteria tiêu chuẩn
phenomenon phenomena hiện tượng
basis bases nền tảng
crisis crises cuộc khủng hoảng
analysis analyses sự phân tích
hypothesis hypotheses giả thuyết
2.3. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
* Cách thành lập danh từ số nhiều:
- Thêm –s vào danh từ số ít
- Thêm –es sau danh từ số ít tận cùng bằng s, ss, sh, ch, x, z, zz
- Thêm –s nếu trước o là một nguyên âm: radios, micros
- Thêm –es nếu trước o là một phụ âm: potatoes, tomatoes, heroes
- Thêm – s nếu trước y là nguyên âm: plays, boys
- Thêm – es nếu trước y là phụ âm: lorries
- Danh từ tận cùng bằng f/ fe đổi thành –ves: leaf leaves thief thieves
- Thêm –s vào sau các danh từ tận cùng bằng f/ fe khác: beliefs,cafes, roofs,
- Một số từ có số nhiều bất qui tắc:
child – children foot – feet goose – geese
ox – oxen man – men mouse – mice fish - fish
tooth – teeth woman – women sheep – sheep deer – deer
3/ TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
Với danh từ đếm được Với danh từ không đếm dược
- some/ any (một vài) - some/ any (một ít)
- many - much
- a large number of - a large amount of
- a great number of - a great deal of
- plenty of - plenty of
- a lot of/ lots of - lot of/ lots of
- few/ a few - little/ a little
- every/ each
- several (nhiều)
- some: dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghị.
- any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn
- many, much dùng trong câu phủ định, nghi vấn
- a lot of, plenty of, a great number of ... dùng trong câu khẳng định
- many, much luôn dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as
- few, little (ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng
- a few/ a little (một vài, một ít): thường có nghĩa khẳng định, ít đủ để dùng
He drank so much wine that he felt sick.
Would you like some more coffee?
We haven't got any butter. There aren't any chairs in the room.
Hurry up! There is little time.
Let's go and have a drink. We have got a little time before the train leaves.
4/ SỐ CỦA ĐỘNG TỪ:
- Số thập phân, phân số, sự đo lường + động từ số ít
Three quarters of a ton is too much.
- All, some, plenty + of + danh từ số ít động từ số ít
- Half, part, a lot, .. + of + danh từ số nhiều động từ số nhiều
Some of the milk was sour.
A lot of my friends want to emigrate.
- No + danh từ số ít động từ số ít
- No + danh từ số nhiều động từ số nhiều
No people think alike.
No student has finished their assigmnet.