Tài liệu ôn tập chương 1 Chất - Nguyên tử - Phân tử môn Hóa học 8

Tài liệu ôn tập chương 1 Chất - Nguyên tử - Phân tử môn Hóa học 8 là bộ tài liệu ôn tập chương 1 môn Hóa học lớp 8 được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Qua bộ tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức của chương 1 môn Hóa học 8 để trong các kì thi luôn đạt được kết quả cao. Mời các bạn tham khảo đề thi.

 

CHƯƠNG 1: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

A. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

MỞ ĐẦU

CHẤT

● Mức độ nhận biết

Câu 1: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?

A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất.

B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất.

C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng.

D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất.

Câu 2: Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo?

A. Hoa đào.                   B. Cây cỏ.                      C. Quần áo.                   D. Núi đá vôi.

Câu 3: Vật thể nào dưới đây là vật thể tự nhiên?

A. Cái bàn.                    B. Cái nhà.                     C. Quả chanh.                D. Quả bóng.

Câu 4: Vật thể nào dưới đây là vật thể nhân tạo?

A. khí quyển.                 B. nước biển.                 C. cây mía.                    D. cây viết.

Câu 5: Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo?

A. Cây cối.                    B. Sông suối.                 C. Nhà cửa.                   D. Đất đá.

Câu 6: Vật thể nào sau đây là vật thể tự nhiên?

A. Bút bi.                       B. Xe đạp.                      C. Biển.                         D. Chậu nhựa.

Câu 7: Vật thể tự nhiên là

A. Con bò.                     B. Điện thoại.                C. Ti vi.                         D. Bàn là.

Câu 8: Dãy nào sau đây chỉ gồm các vật thể tự nhiên?

A. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét.            B. Xenlulozơ, kẽm, vàng.

C. Sông, suối, bút, vở, sách.                                D. Nước biển, ao, hồ, suối.

Câu 9: Dãy nào sau đây chỉ gồm các vật thể nhân tạo?

A. Nước biển, ao, hồ, suối.                                  B. Xenlulozơ, kẽm, vàng.

C. Sông suối, bút, vở, sách.                                 D. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét.

Câu 10: Dãy các vật thể nhân tạo là:

A. Không khí, cây cối, xoong nồi, bàn ghế.        B. Sông suối, đất đá, giầy dép, thau chậu.

C. Sách vở, bút, bàn ghế, cây cối.                       D. Chén bát, sách vở, bút mực, quần áo.

Câu 11: Dãy biểu diễn chất là:

A.  Cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox.                        B.  Thủy tinh, nước, inox, nhựa.

C. Thủy tinh, inox, xoong nồi.                             D.  Cơ thể người, nước, xoong nồi.

Câu 12: Cho dãy các cụm từ sau, dãy nào dưới đây là các chất?

A. Bàn ghế, đường kính, vải may áo.                  B. Muối ăn, đường kính, bột sắt, nước cất.

C. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.                  D. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.

Câu 13: Cho các dữ kiện sau:

- Trong cơ thể người có chứa từ 63 đến 68% về khối lượng là nước.

- Hiện nay, xoong nồi làm bằng inox rất được ưa chuộng.

- Cốc nhựa thì khó vỡ hơn cốc thủy tinh.

Dãy chất trong các câu trên là:

A.  cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox.                        B.  thủy tinh, nước, inox, nhựa.

C. thủy tinh, inox, soong nồi.                              D.  cơ thể người, nước, xoong nồi.

Câu 14: Câu sau đây ý nói về nước cất: “(1) Nước cất là chất tinh khiết, (2) sôi ở 102oC”. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:

A. Cả 2 ý đều đúng.                                             B. Cả 2 ý đều sai.

C. Ý (1) đúng, ý (2) sai.                                       D. Ý (1) sai, ý (2) đúng.

Câu 15: Chất tinh khiết là chất

A. Chất lẫn ít tạp chất.                                         B. Chất không lẫn tạp chất.

C. Chất lẫn nhiều tạp chất.                                  D. Có tính chất thay đổi.

Câu 16: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?

A. Nước cất.                  B. Nước mưa.                C. Nước lọc.                  D. Đồ uống có gas.

Câu 17: Trạng thái hay thể (rắn, lỏng hay khí), màu, mùi, vị, tính tan hay không tan trong nước (hay trong một chất lỏng khác), nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng, tính dẫn nhiệt, dẫn điện,... là

A.  tính chất tự nhiên.                                          B.  tính chất vật lý.

C.  tính chất hóa học.                                           D.  tính chất khác.

Câu 18: Khả năng biến đổi thành chất khác, ví dụ như khả năng bị phân hủy, bị đốt cháy,... là

A.  tính chất tự nhiên.                                          B.  tính chất vật lý.

C.  tính chất hóa học.                                           D.  tính chất khác.

Câu 19: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?

A. Màu sắc.                                                          B. Tính tan trong nước.

C. Khối lượng riêng.                                            D. Nhiệt độ nóng chảy.

Câu 20: Nước tự nhiên là

A. một đơn chất.            B. một hợp chất.            C. một chất tinh khiết.   D. một hỗn hợp.

Câu 21: Nước sông hồ thuộc loại

A. đơn chất.                   B. hợp chất.                   C. chất tinh khiết.          D. hỗn hợp.

Câu 22: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết

A. Nước cất.                                                         B. Nước suối.

C. Nước khoáng.                                                  D. Nước đá từ nhà máy.

Câu 23: Chất nào sau đây là chất tinh khiết

A. nước biển.                 B. nước cất.                   C. nước khoáng.            D. nước máy.

Câu 24: Chất nào sau đây là chất tinh khiết?

A. NaCl.                        B. Dung dịch NaCl.       C. Nước chanh.             D. Sữa tươi.

Câu 25: Loại nước nào sau đây có tonc= 0oC; to= 100 oC; d = 1g/cm3?

A. nước tinh khiết.        B. nước biển.                 C. nước khoáng.            D. nước sông suối.

Câu 26: Những chất nào dưới đây là chất tinh khiết?

(1) Natri clorua rắn (muối ăn);                              (2) Dung dịch natri clorua; 

(3) Sữa tươi;                                                          (4) Nhôm;

(5) Nước cất;                                                          (6) Nước chanh.

A. (3), (6).                     B. (1) ,(4) ,(5).               C. (1),(3), (4) ,(5).         D. (2), (3), (6).

● Mức độ thông hiểu

Câu 27: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết?

A. Không màu, không mùi.                                 B. Không tan trong nước.

C. Lọc được qua giấy lọc.                                    D. Có nhiệt độ sôi nhất định.

Câu 28: Hỗn hợp có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kỹ, lọc và cô cạn là:

A.  Đường và muối.                                             B.  Bột đá vôi và muối ăn.

C.  Bột than và bột sắt.                                        D.  Giấm và rượu.

 

Ngoài Tài liệu ôn tập chương 1 Chất - Nguyên tử - Phân tử môn Hóa học 8 trên, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều Bộ đề thi mới nhất như môn Toán 8, Ngữ văn 8, Tiếng anh 8, Vật lý 8, Hóa học 8, Sinh học 8,… Sách giáo khoa lớp 8, Sách điện tử lớp 8, Tài liệu hay và chất lượng khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn ôn luyện đạt kết quả tốt!

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!




Từ khóa