Tải về Bản in

Bài tập Ngữ âm thi vào lớp 10 có đáp án

Tài liệu Tiếng Anh chuyên đề Ngữ âm Tiếng Anh tuyển sinh lớp 10 nằm trong bộ đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Ngữ âm Tiếng Anh gồm lý thuyết về cách phát âm ed, cách phát âm đuôi s es, cách đánh trọng âm và nhiều dạng bài tập phát âm/ trọng âm có đáp án giúp học sinh lớp 9 nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.

A. LÝ THUYẾT

I. CÁCH PHÁT ÂM -S/-ES

- Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng.

* đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, d /

* đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, t, k, f, θ /

* đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại

II. CÁCH PHÁT ÂM –ED

- Có 3 cách phát âm –ed tận cùng.

* đọc thành âm /id/ với những từ có âm cuối là / t, d /

* đọc thành âm /t/ với những từ có âm cuối là /p, f, k, s, ∫, t∫, θ /

* đọc thành âm /d/ với những trường hợp còn lại

III. TRỌNG ÂM

- Danh từ tận cùng –OO hay –OON: trọng âm đặt trên vần này

Ex: after’noon, bam’boo, bal’loon……..

- Những từ có hậu tố là: -ade, -ee, -ese, -ette, -ique, -eer, -ain thì trọng âm chính rơi vào ngay âm tiết đó

Ex: lemo’nade, ciga’rette, Vietna’mese, …

- Âm tiết liền trước các hậu tố -tion, -ical, -ual, -ian, -ical, -ity, -graphy, -ics, -logy thường nhận trọng âm

Ex:, trans’lation, eco’nomic, uni’versity, poli’tician, soci’ology, mathe’matics

- Đặt ở âm thứ 2 trước các hậu tố -ize, -ary

Ex: ‘modernize, ‘dictionary, i’maginary

B. BÀI TẬP

Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others’ in each line.

1. A. decline

B. body

C. gradual

D. dependent

2. A. statue

B. departure

C. suggestion

D. content

3. A. finger

B. sniff

C. offspring

D. of

4. A. crumble

B. ceramic

C. cover

D. economy

5. A. earthen

B. smooth

C. without

D. though

6. A. plough

B.enough

C. gragh

D.coughing

7. A. access

B.account

C. accident

D. success

8. A. charity

B. checkup

C. chimpanzee        D. character

9. A. suggest

B. gesture

C. guest

D. gymnastics

10. A. delicate

B. diploma

C. folk

D. liver

Exercise 2: Choose the word whose underlined part is from the others’ in each line pronounced differently

1. A. slope

B. category

C. leftovers

D. social

2. A. insult

B. vulnerable

C. drug

D. cactus

3. A. factor

B. sword

C. absorb

D. fork

4. A. epidemic

B. pretend

C. eject

D. hesitate

5. A. concern

B. pattern

C. vertical

D. insert

6. A. solved

B. stylized

C. survived

D. stretched

7. A. marital

B. irritate

C. tension

D. soften

8. A. ginger

B. gangster

C. gossip

D. goggles

9. A. arithmetic

B.threaten

C.thereby

D.therapy

10. A. searches

B. edges

C. measures

D.cadges

Exercise 3: Choose the word whose underlined part is from the others’ in each line pronounced differently

1. A. thrifty

B. profitable

C. punctual

D. political

2. A. naked

B. passed

C. attacked

D. fixed

3. A. genius

B. preserved

C. reaffirm

D. illegal

4. A. procedure

B. during

C. eradicate

D. desert

5.

A. declares

B. inherits

C. corresponds

D. covers

6.

A. habitat

B. household

C. rhinoceros

D. heritage

7.

A. great

B. steak

C. breakout

D. breakfast

8.

A. huge

B. curriculum

C. introduce

D. commune

9.

A. encourage

B. ploughing

C. doubtful

D. astound

10.

A. mow

B. bowler

C. sow

D. vow

Exercise 4: Choose the word A, B, C, or D that has different stress pattern fro the others in each line.

1.

A. industry

B. memory

C. ambiguous

D. advertise

2.

A. tunnel

B. nightmare

C. retain

D. thesis

3.

A. rainfall

B. inquire

C. confide

D. machine

4.

A. tableland

B. artistic

C. contribute

D. substantial

5.

A. colony

B. maintaining

C. maintenance

D. credible

6.

A. priority

B. endangerment

C. relationship

D. enthusiast

7.

A. address

B. include

C. imply

D. common

8.

A. urbanization

B. environmental

C. communication

D. unexpectedly

9.

A. computation

B. unemployment

C. desirable

D. satisfaction

10.

A. associate

B. influential

C. accountancy

D. variety

Exercise 5: Choose the word A, B, C, or D that has different stress pattern from the others in each line.

1.

A. committee

B. internal

C. involvement

D. margarine

2.

A. negative

B. pioneer

C. interchange

D. understand

3.

A. relax

B. wonder

C. problem

D. special

4.

A. imagine

B. confidence

C. appearance

D. discussion

5.

A. sleepy

B. trophy

C. facial

D. exact

6.

A. original

B. responsible

C.reasonable

D. comparison

7.

A. authority

B. necessity

C. academic

D. commercially

8.

A. emotional

B. simultaneous

C. astronomy

D. applicable

9.

A. reflection

B. division

C. interview

D. remember

10.

A. punctuality

B.recommendation

C. undergraduate

D. solidarity

Exercise 6: Choose the word A, B, C, or D that has different stress pattern from the others in each line.

1.

A. popular

B. politics

C. exciting

D. origin

2.

A. conclusion

B.opponent

C. arrival

D. stadium

3.

A. surface

B. profound

C. pursue

D. perform

4.

A. recruit

B. retail

C. answer

D. shortage

5.

A. sacrifice

B. waterproof

C. attendant

D. literal

6.

A. intensive

B. irritate

C. implement

D. enterprise

7.

A. millennium

B. congratulate

C. corporation

D. evacuate

8.

A. adventurous

B. petroleum

C.recovery

D. artificial

9.

A. autobiography

B. familiarization

C. responsibility

D. availability

10. A. orientation

B. electricity

C. disadvantageous D. developmental

Exercise 7:

1.  A. hoped  B. laughed  C. marked  D.smiled
2.  A. watched  B. washed  C. stopped  D. earned
3. A. books  B. roofs  C. woods  D. boots
4.  A. excite  B. wish  C. smile D. ripe
5.  A. bicycle  B. style  C. type D. cycle
6.  A. watched  B. stopped C. cleaned  D. worked
7.  A. their  B. thank  C. that D. they
8.  A. house B. home  C. holiday  D. hour
9.  A. nice  B. drive  C. advise D. live
10.  A. dangerous  B. play C. paper  D. garden

11.

A.

shops

B.

notes

C.

calls

D.

walks

12.

A.

changed

B.

learned

C.

laughed

D.

played

13.

A.

chair

B.

chin

C.

chemical

D.

check

14.

A.

too

B.

food

C.

soon

D.

good

15.

A.

that

B.

three

C.

thank

D.

think

16.

A.

allows

B.

bets

C.

pours

D.

tells

17.

A.

cheap

B.

lunch

C.

machine

D.

armchair

18.

A.

added

B.

boasted

C.

closed

D.

tented

19.

A.

that

B.

this

C.

think

D.

mother

20.

A.

would

B.

south

C.

count

D.

mouth

21.

A.

claimed

B.

walked

C.

laughed

D.

helped

22.

A.

character

B.

christmas

C.

chemistry

D.

change

23.

A.

ghost

B.

honest

C.

home

D.

hour

24.

A.

stays

B.

plays

C.

lays

D.

says

25.

A.

boxes

B.

washes

C.

watches

D.

goes

Tải trọn bộ nội dung tài liệu tại: Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Ngữ âm Tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu tuyển sinh lớp 10 các môn học khác như: ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh, ôn thi vào lớp 10 môn Toán, ôn thi vào lớp 10 môn Văn, ... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!