TimDapAnxin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại Học Quy Nhơn 2020 - 2021. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.
Học phí Đại Học Quy Nhơn
- 1. Học phí Đại Học Quy Nhơn 2020 - 2021
- 2. Học phí Đại Học Quy Nhơn 2019 - 2020
- 3. Học phí Đại Học Quy Nhơn 2016 - 2017
1. Học phí Đại Học Quy Nhơn 2020 - 2021
Hiện tại trường chưa công bố mức học phí của trường trong năm 2020. Tìm Đáp Án sẽ cập nhật và gửi tới bạn một cách sớm nhất khi trường công bố.
Mức học phí áp dụng cho sinh viên đại học hệ chính quy:
- Học phí căn cứ theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ về học phí đối với sinh viên các trường công lập. Tổng học phí toàn khóa được công bố trước, sinh viên nộp theo số tín chỉ đăng ký học trong các học kỳ của khóa học.
- Miễn học phí cho sinh viên các ngành sư phạm trong Khối I, trừ ngành Quản lý giáo dục.
Phương thức tuyển sinh của trường trong năm 2020:
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Xét tuyển theo học bạ THPT
- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.
Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2020
Năm 20020, Trường ĐH Quy Nhơn tuyển 4.800 chỉ tiêu đại học chính quy cho 43 ngành đào tạo, trong đó có 6 ngành mới theo 3 phương thức tuyển sinh.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 là từ 15 điểm đối với các ngành ngoài sư phạm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục |
| 15 |
|
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị |
| 18.5 |
|
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học |
| 18.5 |
|
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất |
| 18.5 |
|
5 | 7140201 | Giáo dục mầm non |
| 18.5 |
|
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học |
| 19.5 |
|
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý |
| 18.5 |
|
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học |
| 18.5 |
|
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử |
| 18.5 |
|
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn |
| 18.5 |
|
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh |
| 18.5 |
|
12 | 7140210 | Sư phạm Tin học |
| 18.5 |
|
13 | 7140209 | sư phạm Toán học |
| 18.5 |
|
14 | 7140211 | Sư phạm Vật lý |
| 18.5 |
|
15 | 7340301 | Kế toán |
| 15 |
|
16 | 7340302 | Kiểm toán |
| 15 |
|
17 | 7380101 | Luật |
| 15 |
|
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
| 15 |
|
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
| 15 |
|
20 | 7440112 | Hóa học |
| 15 |
|
21 | 7420203 | Sinh học ứng dụng |
| 15 |
|
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
| 15 |
|
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng |
| 15 |
|
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
| 15 |
|
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện |
| 15 |
|
26 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
| 15 |
|
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm |
| 15 |
|
28 | 7620109 | Nông học |
| 15 |
|
29 | 7460201 | Thống kê |
| 15 |
|
30 | 7460112 | Toán ứng dụng |
| 15 |
|
31 | 7760101 | Công tác xã hội |
| 15 |
|
32 | 7310608 | Đông phương học |
| 15 |
|
33 | 7310101 | Kinh tế |
| 15 |
|
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
| 15 |
|
35 | 7850103 | Quản lý đất đai |
| 15 |
|
36 | 7310205 | Quản lý nhà nước |
| 15 |
|
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trư |
| 15 |
|
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hàn |
| 15 |
|
39 | 7810201 | Quản trị khách sạn |
| 15 |
|
40 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục |
| 15 |
|
41 | 7229030 | Văn học |
| 15 |
|
42 | 7310630 | Việt Nam học |
| 15 |
|
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm |
| 15 |
|
44 | 7440122 | Khoa học vật liệu |
| 15 |
|
45 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| 15 |
|
46 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
| 15 |
2. Học phí Đại Học Quy Nhơn 2019 - 2020
- Các ngành đào tạo sư phạm: Miễn hoàn toàn học phí
- Ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật, Nông học: 8.900.000 đồng/ năm
- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, Du lịch, khách sạn: 10.600.000 đồng/ năm
3. Học phí Đại Học Quy Nhơn 2016 - 2017
Hình thức thu học phí Đại học Quy Nhơn các năm học sẽ dựa trên số tín chỉ mà các bạn sinh viên sẽ theo học và số tín chỉ các bạn sinh viên đăng ký học thêm. Đối với các ngành đào tạo sư phạm sẽ được miễn học phí hoàn toàn. Còn lại, đối với khóa 38 trở về trước sẽ có mức thu học phí là 195.000 đồng/tín chỉ, đối với khóa 39 trở đi sẽ có mức thu học phí là 215.000 đồng/tín chỉ. Mức học phí mỗi năm sẽ không ổn định và có thể tăng lên khoảng 10 - 20% so với mức học phí Đại học Quy Nhơn 2016 - 2017.
⇒ Xem thêm: Các trường Đại học TP HCM công bố điểm trúng tuyển đánh giá năng lực
Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Học phí Đại học Vinh
- Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng
- Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành
- Học phí Đại học Nam Cần Thơ
- Học phí Đại học Tài chính - Marketing
- Học phí Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại
- Học phí Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
Trên đây TimDapAnđã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại Học Quy Nhơn. Để có kết quả cao hơn trong học tập, Tìm Đáp Án xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà Tìm Đáp Án tổng hợp và đăng tải.