Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh sách Chân trời sáng tạo
Nằm trong bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2022 - 2023, TimDapAnxin giới thiệu 3 Đề ôn thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh sách Family and Friends 3 có đáp án với nhiều dạng bài tập tiếng Anh 3 hay và hữu ích dành cho các em học sinh tham khảo. Sau đây mời các em cùng thử sức nhé!
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 Family and Friends
Bản quyền thuộc về TimDapAnnghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Look at the pitctures and complete the words
1. b _ a n k _ _ |
2. _ _ a r _ |
3. c _ m p _ t _ r |
4. d r _ _ e r |
1. blanket |
2. scarf |
3. computer |
4. drawer |
Choose the odd one out
1. A. eleven |
B. rug |
C. twenty |
D. thirteen |
2. A. table |
B. chair |
C. poster |
D. visit |
3. A. skirt |
B. clothes |
C. jeans |
D. shirt |
4. A. listen |
B. old |
C. new |
D. great |
5. A. this |
B. that |
C. these |
D. it |
1. B |
2. D |
3. B |
4. A |
5. C |
Circle the correct answer
1. How many desks are there?
There is/ There are one desk.
2. How many chairs do you have?
There is/ I have two chairs.
3. Do you have any birds?
Yes, I don’t/ do
4. How many lamps are there?
There is / There are a lamp.
1. How many desks are there?
There is one desk.
2. How many chairs do you have?
I have two chairs.
3. Do you have any birds?
Yes, I do
4. How many lamps are there?
There is a lamp.
Read and match
1. May I listen to an audio guide? |
A. Yes. I play very well |
2. Can you play soccer? |
B. No, she isn’t |
3. What is your mother doing? |
C. A black T-shirt |
4. Is your sister playing the piano? |
D. No, you may not |
5. What is he wearing? |
E. She’s cooking in the kitchen |
1. D |
2. A |
3. E |
4. B |
5. C |
Reorder these words to have correct sentences
1. are/ books/ There/ five/ the/ on/ table/ ./
….………………………………………………………..
2. is/ table/ This/ your/ ./
….………………………………………………………..
3. Linh/ in/ What/ is/ class/ ?/
….………………………………………………………..
1. There are five books on the table.
2. This is your table.
3. What class is Linh in?
Listen and number the picture, there is one example
Bài nghe
a. |
b. |
c. |
d. |
e. |
f. |
g. |
h. |
a. 4 |
b. 2 |
c. 5 |
d. 8 |
e. 7 |
f. 3 |
g. 1 |
h. 6 |
Trên đây là Đề tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.