Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 1 lớp 2 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 2 với nội dung kiến thức bám sát SGK Macmillan book 2 giúp các em học sinh củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
2 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án
Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 có đáp án - Đề số 1
I. Fill the blank.
1. T_ble
2. Gl_ves
3. Grap_
4. Sl_de
5. _irthday
II. Read and match.
1. Drink | A. banana |
2. Eat | B. a bike |
3. Play | C. milk |
4. Ride | D. a picture |
5. Draw | E. games |
III. Put the words in order.
1. about/ What/ you/ ?
________________________
2. a/ I'm/ cake/ making/ ./
________________________
3. brother/ he/ my/ is/ ./
________________________
4. ice-cream/ do/ I/ like/ not/ ./
________________________
5. tree/ apples/ There/ on/ five/ the/ are/ ./
________________________
ĐÁP ÁN
I. Fill the blank.
1. Table
2. Gloves
3. Grape
4. Slide
5. birthday
II. Read and match.
1 - C; 2 - A; 3 - E; 4 - B: 5 - D;
III. Put the words in order.
1 - What about you?
2 - I'm making a cake.
3 - He is my brother.
4 - I do not like ice-cream.
5 - There are five apples on the tree.
Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án - Đề số 2
Bài 1: Điền từ còn thiếu vào chổ trống để hoàn thành các từ và viết nghĩa của chúng.
Bài 2: Viết từ với hình tương ứng
Bài 3: Nối
Bài 4: Chọn từ có cách phát âm khác
1. Food | balloon | head | scooter |
2. Teacher | breakfast | baker | driver |
3. Coat | Head | bread | sweater |
4. Boat | coach | blouse | coast |
5. Trousers | food | mouse | house |
Bài 5: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh:
1. I / bread / like /.
………………………………………………….
2. This / my / is / father / .
…………………………………………………..
3. My / mother / a teacher / is .
………………………………............................…
4. I / see / can / a / house.
…………………………………….........................
ĐÁP ÁN:
Bài 1: Điền từ còn thiếu vào chổ trống để hoàn thành các từ và viết nghĩa của chúng.
1 - Teacher; 2 - Coat; 3 - House; 4 - Bread
5 - boat; 6 - Dancer; 7 - blouse; 8 - coast
Bài 2: Viết từ với hình tương ứng
1 - bus; 2 - sweater; 3 - bread
4 - balloon; 5 - trousers; 6 - bicycle
Bài 3: Nối
1 - e; 2 - d; 3 - a; 4 - f; 5 - c’ 6 - b
Bài 4: Chọn từ có cách phát âm khác
1 - head; 2 - breakfast; 3 - Coat; 4 - blouse; 5 - food
Bài 5: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh:
1 - I like bread
2 - This my father.
3 - My mother is a teacher.
4 - I can see a house.
Trên đây là Đề kiểm tra tiếng Anh 2 học kì 1 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 2 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh lớp 2, Đề thi học kì 1 lớp 2, Đề thi học kì 2 lớp 2, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.