Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016 tỉnh Bắc Giang có đáp án đi kèm, là tài liệu ôn thi THPT Quốc gia, luyện thi Đại học, Cao đẳng 2016 hiệu quả. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc giống đề thi minh họa của Bộ Giáo dục - Đào tạo ban hành, mời các bạn tham khảo.
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 tỉnh Bắc Giang
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
(Đề thi có 6 trang)
| ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: VẬT LÍ Ngày thi: 09/04/2016 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 132 |
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau, có biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp là
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,25 mm. B. 40 mm. C. 4 mm. D. 2,5 mm.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,75. B. 0,60. C. 1,33. D. 0,80.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(20t - π/3) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 24 cm/s. B. 10 cm/s. C. 80 cm/s. D. 160 cm/s.
Câu 5: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất
A. đâm xuyên và phát quang. B. phát quang và làm đen kính ảnh.
C. đâm xuyên và làm đen kính ảnh. D. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí.
Câu 6: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H có biểu thức i = 2√2cos(100πt - π/6) (i tính bằng A, t tính bằng giây). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là
Câu 7: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 25 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch này bằng
A. 10–5 rad/s. B. 105 rad/s. C. 106 rad/s. D. 10–6 rad/s.
Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử là UR = 60 V, UL = 100 V và UC = 180 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
A. 100 V. B. 340 V. C. 120 V. D. 160 V.
Câu 9: Chọn phát biểu sai khi nói về máy phát điện:
A. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
B. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
C. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
Câu 10: Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 24 Hz thì trên dây có 4 nút sóng kể cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là
A. 48 Hz. B. 36 Hz. C. 40 Hz. D. 30 Hz.
Câu 11: Cho kim loại có công thoát của êlectron là 3,45 eV. Bước sóng dài nhất gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại đó là
A. 0,66 μm. B. 0,53 μm. C. 0,36 μm. D. 0,58 μm.
Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocosωt. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là
A. LC = ω2. B. LCω2 = R. C. LCω2 = 1. D. LC = Rω2.
Câu 13: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u = 4cos(100πt - πx/10) (trong đó u, x đo bằng cm, t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 1 cm/s. B. 10 cm/s. C. 1 m/s. D. 10 m/s.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 15: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng bằng
A. một phần tư bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. một bước sóng. D. hai bước sóng.
(Còn tiếp)
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016
Mã đề 132 | Mã đề 209 | Mã đề 357 | Mã đề 485 | ||||
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | D | 1 | B | 1 | D | 1 | A |
2 | A | 2 | D | 2 | C | 2 | A |
3 | B | 3 | D | 3 | B | 3 | C |
4 | D | 4 | B | 4 | D | 4 | A |
5 | C | 5 | A | 5 | C | 5 | D |
6 | B | 6 | D | 6 | A | 6 | B |
7 | B | 7 | B | 7 | B | 7 | A |
8 | A | 8 | B | 8 | D | 8 | B |
9 | B | 9 | A | 9 | D | 9 | A |
10 | A | 10 | D | 10 | C | 10 | C |
11 | C | 11 | C | 11 | A | 11 | B |
12 | C | 12 | C | 12 | A | 12 | C |
13 | D | 13 | A | 13 | B | 13 | C |
14 | C | 14 | B | 14 | A | 14 | A |
15 | B | 15 | D | 15 | A | 15 | A |
16 | D | 16 | C | 16 | A | 16 | D |
17 | C | 17 | A | 17 | D | 17 | A |
18 | A | 18 | C | 18 | A | 18 | D |
19 | B | 19 | B | 19 | C | 19 | C |
20 | A | 20 | B | 20 | C | 20 | D |
21 | A | 21 | C | 21 | D | 21 | C |
22 | A | 22 | D | 22 | C | 22 | C |
23 | B | 23 | A | 23 | C | 23 | B |
24 | A | 24 | D | 24 | A | 24 | A |
25 | D | 25 | D | 25 | B | 25 | B |
26 | D | 26 | A | 26 | B | 26 | B |
27 | D | 27 | C | 27 | D | 27 | D |
28 | C | 28 | A | 28 | B | 28 | B |
29 | C | 29 | C | 29 | B | 29 | D |
30 | A | 30 | A | 30 | A | 30 | D |
31 | C | 31 | A | 31 | B | 31 | C |
32 | D | 32 | C | 32 | A | 32 | C |
33 | C | 33 | B | 33 | C | 33 | B |
34 | A | 34 | B | 34 | B | 34 | A |
35 | A | 35 | C | 35 | A | 35 | B |
36 | B | 36 | A | 36 | D | 36 | A |
37 | D | 37 | D | 37 | A | 37 | D |
38 | A | 38 | A | 38 | D | 38 | C |
39 | C | 39 | B | 39 | D | 39 | B |
40 | A | 40 | D | 40 | B | 40 | D |
41 | A | 41 | B | 41 | B | 41 | A |
42 | B | 42 | C | 42 | D | 42 | D |
43 | C | 43 | D | 43 | B | 43 | A |
44 | D | 44 | C | 44 | C | 44 | A |
45 | B | 45 | B | 45 | D | 45 | C |
46 | B | 46 | D | 46 | A | 46 | D |
47 | D | 47 | A | 47 | C | 47 | B |
48 | C | 48 | C | 48 | A | 48 | D |
49 | D | 49 | A | 49 | C | 49 | B |
50 | B | 50 | D | 50 | C | 50 | C |