Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 3) là đề thi thử đại học năm 2016 môn Hóa được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải giúp các bạn học sinh ôn tập chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN Mã đề: 485 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III Năm 2015 - 2016 Môn: Hóa Học (Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm) |
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố H = 1; He = 4; c = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; s = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H5OH B. CH3-CH3
C. CH3-O-CH3 D. CH3COOH
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
A. Glyxin là một chất có tính luỡng tính
B. Ở nhiệt độ thuờng, etan không phản ứng với nuớc brom.
C. Ở nhiệt độ thuờng, eten phản ứng đuợc với dung dịch KMnO4.
D. Ở nhiệt độ thuờng, Cu(OH)2 tan đuợc trong glixerol
Số phát biểu đúng là
A. 4 B .2 C. 3 D. 1
Câu 3: Cho 20,55 gam Ba vào luợng du dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,65 B. 34,95 C. 3,60 D. 8,70
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phuơng tâm khối
B. Phèn chua có công thức hóa học là (NH)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O
C. Thành phần chính của quặng xiđerit là FeCO3
D. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra hai muối
Câu 5: Aspirin là loại duợc phẩm có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm, ... Axit axetylsalixylic là thành phần chính của aspirin, nó đuợc tổng hợp từ phenol. Phân tích nguyên tố cho thấy trong axit axetylsalixylic có chứa 60% C; 4,44% H; 35,56% O. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp với công thức phân tử của axit axetylsalixylic là
A. C6H4(COOH)(OCOC2H5) (thơm) B. C6H4(COOH)(OCOCH3) (thơm)
C. C6H4(OH)(COOH) (thơm) D. C6H4(OH)(OCOCH3) (thơm)
Câu 6: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl-; và X mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu đuợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 68,6 B. 53,7 C. 48,9 D. 44,4
Câu 7: Trong các chất sau, chất nào phản ứng đuợc với dung dịch H2SO4 loãng?
A. CuS B. FeS C. S D. Cu
Câu 8: Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm VA. Tổng số hạt mang điện có trong một nguyên tử nguyên tố X là
A. 7 B. 15 C. 14 D. 21
Câu 9: Tính chất không phải của dung dịch axit axetic là
A. hóa đỏ quỳ tím B. tham gia phản ứng trùng hợp
C. có vị chua D. tác dụng được với CaCO3
Câu 10: Cho 9 gam CH3COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2 B. 12,5 C. 12,3 D. 15.0
Câu 11: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3 B. (NH4)2CO3 C. Al(OH)3 D. NaHCO3
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
a, Phân đạm NH4NO3 không nên bón cho loại đất chua.
b, Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó.
c, Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2
d, Nitrophotka là hốn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n-2 (n ≥ 2) B. CnH2n (n ≥ 2)
C. CnH2n+2 (n ≥ 1) D. CnH2n-2 (n ≥ 3)
Câu 14: Khi đốt nóng, khí clo không tác dụng trực tiếp với
A. O2 B. Kim loại Na C. Kim loại Fe D. Kim loại AI
Câu 15: Cho C2H5OH tác dụng với CuO nung nóng thu được anđehit có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3CHO B. HCOOH. C. H3COOH D. C2H5CHO
Câu 16: Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây không tác dụng với ancol etylic?
A. NaOH B. Na C. C2H5OH D. CH3COOH
Câu 17: Ancol etylic, tinh bột, axit axetic, saccarozơ là những hợp chất hữu cơ được sử dụng thường xuyên trong đời sống hàng ngày, trong các hợp chất đó hợp chất không tan trong nước nguội là
A. saccarozơ B. ancol etylic C. axit axetic D. tinh bột
Câu 18: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí CO2 từ dung dung dịch HCl và CaCO3. Khí CO2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hiđroclorua. Để thu được khí CO2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
A. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch Na2CO3 bão hòa
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaHCO3 bão hòa
C. dung dịch Na2CO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc
D. dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc
Câu 19: Cation kim loại nào sau đây không bị AI khử thành kim loại ?
A. Cu2+ B. Ag+ C. Fe2+ D. Mg2+
Câu 20: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm
A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu B. Al, Zn, Fe, Cu
C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu D. Al2O3, Zn, Fe, Cu
(Còn tiếp)