UBND HUYỆN KRÔNG BUK |
KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9
|
Câu 1: Chức năng của nơ ron là:
A. Hưng phấn và phản xạ B. Cảm ứng và dẫn truyền
C. Hưng phấn và cảm ứng D. Co rút và cảm ứng
Câu 2: Da có cấu tạo ba lớp từ ngoài vào trong là:
A. Lớp biểu bì, lớp mỡ, lớp bì B. Lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ
C. Lớp mỡ, lớp biểu bì, lớp bì D. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ
Câu 3: Chất được biến đổi hoá học ở dạ dày là:
A. Gluxít B. Protein C. Axit nucleic D. Gluxit và lipit
Câu 4: Chất tế bào người không có chứa đại diện nào?
A. Ti thể B. Lưới nội chất C. Nhiểm sắc thể D. Thể gôn gi
Câu 5: Biến dị tổ hợp là gì?
A. Là làm thay đổi những kiểu hình đã có.
B. Là sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P
C. Là tạo ra những biến đổi hàng loạt.
D. Không tạo ra những biến đổi hàng loạt.
Câu 6: Nơi điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào:
A. Nhiễm sắc thể B. Nhân con. C. Nhiễm sắc thể, nhân con D. Ribôxôm
Câu 7: Bộ xương người được chia làm mấy phần?
A. 2 phần B. 3 phần. C. 4 phần D. 5 phần
Câu 8: Các chất trong thức ăn được biến đổi hoàn toàn ở ruột non là
A. Protêin B. Lipit C. Gluxít D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Chất tiết của tuyến nội tiết là:
A. Dịch tiêu hoá B. Hooc môn C. Dịch nhờn D. Kháng thể
Câu 10: Khoang bụng và khoang ngực người ngăn cách bởi cơ:
A. Liên sườn B. Lưng C. Bụng D. Hoành
Câu 11: Đường dẫn nước tiểu của hệ bài tiết nước tiểu gồm có:
A. Thận, bể thân và bóng đái. B. Bóng đái, thận và ống dẫn nước tiểu.
C. Bóng đái, bể thận và ống đái. D. Ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
Câu 12: Thân của tế bào thần kinh có dạng
A. Hình sao B. Hình que C. Hình nón D. Hình nhiều dạng
Câu 13: Nơi trứng chín?
A. Buồng trứng B. Phễu dẫn trứng C. Ống dẫn trứng D. Tử cung
Câu 14: Kiểu gen là gì ?
A. Kiểu gen là tập hợp các gen trội trong tế bào cơ thể
B. Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể
C. Kiểu gen là nguồn gen vốn có của cơ thể
D. Cả A và B
Câu 15: Sợi trục của nơ ron là thành phần của:
A. Chất xám B. Chất trắng
C. Trung ương thần kinh D. Chất trắng và dây thần kinh
Câu 16: Dòng thuần là gì?
A. Là dòng có kiểu hình đồng nhất
B. Là dòng có đặc tính di truyền đồng nhất
C. Là dòng có đặc tính di truyền đồng nhất các thế hệ sau sinh ra giống thế hệ trước về tính trạng
D. Là dòng có kiểu hình không đồng nhất
Câu 17: Vai trò của hooc môn là:
A. Thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể B. Điều hoà các quá trình sinh lí
C. Tham gia biến đổi thức ăn trong ống tiêu hoá D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Trong thức ăn cơm gạo có chứa nhiều chất:
A. Protein. B. Gluxit. C. Lipit. D. Muối khoáng.
Câu 19: Khoang ngực người chứa cơ quan nào?
A. Phế quản B. Ruột non C. Gan D. Tuyến tuỵ
Câu 20: Thành phần Glu xít có:
A. Ni tơ B. Lưu huỳnh C. Hy Đrô D. Phốt pho
Câu 21: Ý nghĩa của phép lai phân tích là gì?
A. Phát hiện được tính trạng trội và tính trạng lặn.
B. Phát hiện được thể dị hợp trong thực tế.
C. Phát hiện được thể đồng hợp trong chọn giống.
D. Phát hiện được thể dị hợp trong chọn giống.
Câu 22: Khoang bụng người gồm cơ quan nào?
A. Tim B. Phổi C. Dạ dày D. Thực quản
Câu 23: Nước tiểu được tạo ra ở giai đoạn:
A. Tái hấp thụ tại ống thận. B. Bài tiết tiếp ở ống thận.
C. Lọc máu ở cầu thận qua nang cầu thận. D. Cả 3 giai đoạn trên.
Câu 24: Cặp tính trạng tương phản là gì?
A. Là hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng
B. Là hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng biểu hiện trái ngược nhau
C. Là hai tính trạng khác nhau
D. Là hai loại tính trạng khác loại
Câu 25: Kiểu hình là gì ?
A. Kiểu hình là tổ hợp các tính trạng của cơ thể
B. Kiểu hình là những đặc điểm sinh thái được biểu hiện
C. Kiểu hình bao gồm những đặc điểm cấu tạo và hình thái của cơ thể
D. Cả A và C
Câu 26: Biến đổi hoá học ở dạ dày gồm
A. Tiết các dịch vị B. Thấm đều dịch với thức ăn
C. Hoạt động của enzim pépsin D. Sự tham gia của các loại dịch
Câu 27: Quá trình thụ tinh xảy ra ở đâu ?
A. Âm đạo B. Tử cung C. Ống dẫn trứng D. Phễu dẫn trứng
Câu 28: Các tuyến dịch vị của dạ dày nằm trong:
A. Lớp niêm mạc B. Lớp dưới niêm mạc C. Lớp cơ D. Lớp màng ngoài
Câu 29: Ruột thừa người có di tích từ đâu?
A. Ruột tịt B. Ruột túi C. ruột thẳng D. Ruột non
Câu 30: Thế nào là tính trạng trung gian?
A. Là tính trạng khác kiểu hình của bố và mẹ.
B. Là tính trạng khác kiểu hình của bố hoặc mẹ.
C. Là tính trạng có kiểu hình trung gian giữa kiểu hình của bố và kiểu hình của mẹ.
D. Là tính trạng khác kiểu hình của bố.