Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2016
Trong bài viết này, TimDapAnxin giới thiệu Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường TH-THCS Xuân Sơn, Phú Thọ năm học 2015 - 2016 với nhiều dạng bài tập hay và hữu ích giúp các em học sinh ôn thi đạt kết quả tốt. Sau đây mời các em cùng thử sức nhé!
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Lê Bình, Hà Tĩnh năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Phương Trung, Hà Nội năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Hiếu Thành, Vĩnh Long năm học 2015 - 2016
PHÒNG GD & ĐT TÂN SƠN TRƯỜNG TH & THCS XUÂN SƠN ------------------------ |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TIẾNG ANH 6 |
I. Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D: (2,0 điểm)
1. A. ruler B. board C. play D. book
2. A. often B. play C. never D. sometimes
3. A. teacher B. finger C. leg D. hand
4. A. game B. music C. watch D. movie
II. Chọn đáp án đúng nhất (2,5 điểm)
1. ____ do you live ?
A. where B. what C. why D. what
2. I am ___ student at Xuan Son secondary.
A. an B. a C. the D. at
3. at the moment, she_____ her homework
A. is B. do C. doing D. is doing
4. He _____ soccer every afternoon
A. play B. plays C. to play D. playing
5. Hoa______ to visit Hanoi, tomorrow
A. is B. going C. is going D. goes
6. You can___ your book on the table
A. put B. putting C. puts D. to put
7. They ____ game together now.
A. is playing B. are playing C. is D. are
8. They are going ____ in a hotel
A. stay B. staying C. to stay D. stays
9. He usually_____ table tennis with his friends
A. plays B. play C. playing D. play
10. Keep silent! Teacher _____ students
A. is asking B. asks C. ask D. Asking
III. Tìm từ thích hợp trong khung điền vào các câu sau: ( 2 điểm)
about in by at
1. Mai goes to school.............bike every day.
2. I usually go home from school ...........five o'clock.
3. How.........going to the zoo?
4. It's hot.......... summer.
1............2................3................4..................
IV. cho dạng đúng của động từ ( 2 điểm)
1. He___________________ (be going to) visit his friends, next week.
2. At the moment, they_____________________ (learn) English.
3. I often________________ (go) swimming in the summer.
4. Ba _______________________(play) soccer every afternoon.
V. Dịch sang tiếng Anh (1,5 điểm)
1. Cô ấy thỉnh thoảng đi bơi vào mùa hè.
...................................................................................
2. Bạn đến từ đâu?
.................................................................................
3. Mình đến từ nước Anh.
................................................................................