Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý lớp 12 có đáp án
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên năm học 2015 - 2016 có 30 câu hỏi lý thuyết và bài tập kiểm tra kiến thức cuối năm lớp 12. Đề thi có đáp án đi kèm, các bạn có thể tra cứu sau khi làm bài một cách thuận tiện và dễ dàng nhất.
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016 trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2016 trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN |
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: Vật lý - Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Cho giá trị của các đại lượng: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; me = 9,1.10-31 kg; |e| = 1,6.10-19 C.
Câu 1: Chọn phát biểu đúng.
Sóng điện từ:
A. là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.
B. không bị khí quyển hấp thụ nên có thể truyền đi xa.
C. là sóng dọc, có thể lan truyền trong chân không.
D. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ bởi các mặt kim loại.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng. Khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,40 μm và λ2 với 0.05 μm ≤ λ2 ≤ 0,65 μm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 5,6 mm có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. Bước sóng λ2 bằng:
A. 0,56 μm. B. 0,62 μm. C. 0,52 μm. D. 0,60 μm.
Câu 3: Trong nguồn phóng xạ 3215P (chu kì bán rã T = 14 ngày đêm) có 3.1023 nguyên tử. Bốn tuần lễ trước đó số nguyên tử 3215P có trong nguồn là:
A. 6.1023 nguyên tử. B. 12.1023 nguyên tử.
C. 48.1023 nguyên tử. D. 3.1023 nguyên tử.
Câu 4: Một lăng kính tiết diện là tam giác cân có góc chiết quang A (< 10o) đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642. Góc lệch của tia tím có tanDt = 0,072. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là 5,4 mm. Góc chiết quang A xấp xỉ bằng:
A. 4,20. B. 60. C. 4,50. D. 3,90.
Câu 5: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 μm và 0,243 μm vào catốt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catốt có giới hạn quang điện là 0,5 μm. Êlectron quang điện bứt ra khỏi catốt có vận tốc cực đại bằng:
A. 2,29.104 m/s. B. 9,24.103 m/s. C. 9,61.105 m/s. D. 1,34.106 m/s.
Câu 6: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến 3,8.10-7 m là:
A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại. D. tia X.
Câu 7: Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi điện dung của tụ điện tăng 2 lần, độ tự cảm của cuộn cảm giảm 2 lần thì chu kỳ dao động của mạch:
A. không đổi. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y – âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, vị trí M trên màn quan sát là vân tối khi hai sóng ánh sáng đến M:
A. có độ lệch pha bằng π/2.
B. cùng pha.
C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. ngược pha.
Câu 9: Chọn phát biểu sai:
A. Khi ánh sáng đi từ không khí vào thủy tinh thì bước sóng λ của ánh sáng giảm xuống.
B. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc, tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn quan sát sẽ có vân sáng khi hai sóng đến M cùng pha nhau.
C. Quang phổ liên tục phát ra từ hai vật khác nhau sẽ giống nhau khi chúng có cùng nhiệt độ.
D. Máy quang phổ lăng kính có ba bộ phận chính là : nguồn sáng, lăng kính và buồng ảnh.
Câu 10: Chọn sai. Tia laze được ứng dụng trong:
A. khoan cắt chính xác các vật liệu trong công nghiệp.
B. phẫu thuật mắt.
C. các đầu đọc đĩa CD.
D. màn hình dao động ký điện tử.
(Còn tiếp)
Đề thi học kỳ II môn Vật lý lớp 12
1. A 2. A 3. B 4. B 5. C 6. B 7. A 8. D 9. D 10. D |
11. C 12. C 13. A 14. C 15. C 16. C 17. D 18. D 19. A 20. D |
21. B 22. A 23. B 24. B 25. A 26. B 27. A 28. C 29. A 30. D |