Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 trường THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh năm học 2013 - 2014 là đề kiểm tra học kì II lớp 11 dành cho các bạn tham khảo, hệ thống kiến thức môn Sinh. Đề thi có đáp án đi kèm, hi vọng sẽ giúp các bạn ôn luyện chuẩn bị cho kì thi cuối năm môn Sinh sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
2 đề thi thử cuối học kì 2 môn Hóa lớp 11 - Ban cơ bản
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 11 trường THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh năm học 2013 - 2014
KIỂM TRA HỌC KỲ II. NK 2013-2014
Môn: SINH. Thời gian: 45ph
Khối 11
Câu 1. (3,0 điểm)
a) Thế nào là cảm ứng ở động vật?
b) Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có gì tiến hóa hơn so với hệ thần kinh dạng lưới về mặt cấu tạo và hoạt động?
Câu 2. (3,5 điểm)
Hoàn tất bảng so sánh sau:
Giống nhau |
Khác nhau |
||
Khái niệm và cơ chế gây ra ứng động |
Ví dụ |
||
Ứng động sinh trưởng |
|||
Ứng động không sinh trưởng |
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Hướng động là gì?
b) Hướng sáng có vai trò gì trong đời sống của cây?
Câu 4. (2,0 điểm)
Vẽ hình và chú thích sơ đồ cơ chế duy trì cân bằng nội môi.
(Yêu cầu: Trình bày đầy đủ-ngắn gọn)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11
Câu 1. (3,0 điểm)
a) Đúng khái niệm: (1đ)
b) Cấu tạo: HTK dạng lưới: các TB thần kinh nằm rải rác, còn HTK dạng chuỗi hạch: Các TB thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh. (1đ)
Hoạt động:
HTK dạng lưới: mạng lưới thần kinh làm toàn bộ cơ thể sinh vật co lại khi bị kích thích => tiêu tốn năng lượng. (0,5 đ) |
Mỗi hạch thần kinh điều khiển hoạt động của 1 vùng xác định => tiết kiệm năng lượng hơn. (0,5 đ) |
Câu 2. (3,5 điểm) Hoàn tất bảng so sánh sau:
Giống nhau |
Khác nhau |
||
Khái niệm và cơ chế gây ra ứng động (2đ) |
Ví dụ (0,5đ) |
||
Ứng động sinh trưởng |
- Đều là ứng động: khái niệm (0,75 đ) - Bộ phận thực hiện: lá, cánh hoa (0,25 đ) |
Khái niệm SGK |
|
Ứng động không sinh trưởng |
Khái niệm SGK, do sự thay đổi sức trương nước của các tế bào chuyên biệt |
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Đúng khái niệm: (1đ)
b) Đúng vai trò: (0,5đ) (Thực vật nhận được nhiều ánh sáng => quang hợp)
Câu 4. (2,0 điểm)
- Vẽ hình và chú thích sơ đồ cơ chế duy trì cân bằng nội môi.
- Vẽ hình đúng (1đ), chú thích đúng (1đ).