Đề thi Học kì 2 lớp 8 môn Công nghệ - Đề 2 có đáp án do thư viện đề thi Tìm Đáp Án sưu tầm. Đây là Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 8 dành cho các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài Công nghệ lớp 8.
Đề thi Công nghệ học kì 2 lớp 8 có đáp án
Ma trận đề thi Công nghệ 8 học kì 2
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||||
1
|
Cơ khí |
1.1 Gia công cơ khí |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,25 |
0,5 5% |
|||||||
1.2 Chi tiết máy và lắp ghép |
2 |
1,5 |
2 |
3 |
4 |
4,5 |
1,0 10% |
|||||||||
1.3 Truyền và biến đổi chuyển động |
3 |
2,25 |
1 |
1,5 |
1 |
5 |
4 |
1 |
8,75 |
2,0 20% |
||||||
2
|
Kĩ thuật điện |
2.1 An toàn điện |
4 |
3 |
2 |
3 |
6 |
6 |
1,5 15% |
|||||||
2.2. Đồ dùng điện gia đình |
3 |
2,25 |
4 |
6 |
1 |
10 |
7 |
1 |
18,25 |
3,75 37,5% |
||||||
2.3 Mạng điện trong nhà |
3 |
2,25 |
2 |
3 |
5 |
5,25 |
1,25 12,5% |
|||||||||
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
1 |
10 |
1 |
5 |
28 |
2 |
45 |
10,0 100% |
||||
Tỉ lệ (%) |
40% |
30% |
20% |
10% |
|
|
|
100% |
||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70% |
30% |
|
|
100% |
Đề thi học kì 2 Công nghệ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Thước cặp được tạo bằng:
A. Thép cacbon loại thường.
B. Thép hợp kim dụng cụ.
C. Thép hợp kim không gỉ ( inox).
D. Thép cacbon chất lượng tốt.
Câu 2: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A. Mảnh vỡ máy
B. Bu lông
C. Đai ốc
D. Bánh răng
Câu 3: Ứng dụng của mối ghép bằng hàn là:
A. Tạo khung xe đạp, không tạo được khung xe máy.
B. Tạo khung xe máy, không tạo được khung xe đạp.
C. Ứng dụng trong công nghiệp điện tử.
D. Không dùng làm khung giàn.
Câu 4: Cấu tạo bộ truyền động đai có mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Cấu tạo cơ cấu tay quay – con trượt gồm mấy bộ phận?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Bộ truyền động xích ứng dụng trong:
A. Xe đạp
B. Xe máy
C. Máy nâng chuyển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Điện năng là gì ?
A. Là năng lượng của dòng điện.
B. Là cường độ của dòng điện.
C. Là công suất của dòng điện.
D. Là thời gian của dòng điện.
Câu 8: Điện năng có vai trò gì trong sản xuất và đời sống ?
A. Điện năng là nguồn động lực cho các máy hoạt động.
B. Điện năng là nguồn năng lượng cho các máy và thiết bị.
C. Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hoá và cuộc sống của con người văn minh hiện đại hơn.
D. Đáp án A, B, C
Câu 9: Có mấy biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện mà em đã học?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện?
A. Giày cao su cách điện.
B. Giá cách điện.
C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện.
D. Thảm cao su cách điện.
Câu 11: Dựa vào nguyên lí biến đổi năng lượng, người ta phân đồ dùng điện ra thành mấy nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 13: Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h.
B. Từ 18h đến 22h.
C. Từ 22h đến 24h.
D. Từ 12h đến 18h.
Câu 14: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện.
B. Phích cắm điện.
C. Ổ cắm và phích cắm điện.
D. Đáp án khác.
Câu 15: Đặc điểm của mạng điện trong nhà:
A. Điện áp của mạng điện trong nhà .
B. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà.
C. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 16: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đóng cắt và lấy điện ?
A. Công tắc điện
B. Phích cắm điện
C. Cầu dao
D. Bút thử điện
Câu 17: Chức năng chính của tua - vít là ?
A. Dùng để tháo – lắp các loại bulông.
B. Dùng để kẹp chặt vật .
C. Dùng để tháo – lắp các loại vít.
D. Tất cả đều sai.
Câu 18: Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy ?
A. Có cấu tạo hoàn chỉnh.
B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa.
C. Có cấu tạo không hoàn chỉnh.
D. Có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được hơn nữa.
Câu 19: Trong các mối ghép sau, mối ghép nào là mối ghép cố định?
A. Trục vít
B. Ổ trục
C. Chốt
D. Bản lề
Câu 20: Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động?
A. Do các bộ phận của máy thường đặt xa nhau.
B. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ nhiều chuyển động ban đầu.
C. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay giống nhau.
D. Do các máy có bộ phận biến đổi chuyển động.
Câu 21: Hãy chọn những hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây ?
A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp.
B. Thả diều gần đường dây điện .
C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp.
D. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp.
Câu 22: Quá trình sản xuất điện năng ở nhà máy điện nguyên tử nào dưới đây đúng ?
A. Năng lượng nguyên tử→ Tuabin hơi → Hơi nước → Máy phát điện → Điện năng.
B. Năng lượng nguyên tử → Hơi nước → Tuabin hơi→ Điện năng → Máy phát điện .
C. Năng lượng nguyên tử → Hơi nước → Tuabin hơi → Máy phát điện → Điện năng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 23: Đèn huỳnh quang không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có hiện tượng nhấp nháy.
B. Không cần mồi phóng điện.
C. Tuổi thọ cao (khoảng 8000h).
D. Hiệu suất phát quang cao.
Câu 24: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt dựa vào tác dụng gì ?
A. Tác dụng điện
B. Tác dụng từ
C. Tác dụng nhiệt
D. Tác dụng nhiệt- điện
Câu 25: Những biện pháp nào dùng để tiết kiệm điện năng ?
A.Tắt quạt điện khi ra khỏi phòng.
B.Sử dụng đèn huỳnh quang hoặc compact thay cho đèn sợi đốt.
C.Giảm dùng điện trong giờ cao điểm.
D.Tất cả đều đúng
Câu 26: Tiết kiệm điện năng đem lại những lợi ích gì ?
A. Giảm thiểu chi phí sinh hoạt, bảo vệ môi trường.
B. Giảm hiệu quả sản xuất kinh doanh.
C. Hiệu suất phát quang cao.
D. Bật đèn phòng tắm suốt đêm.
Câu 27: Công dụng của cầu chì là:
A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện.
B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện.
C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện.
D. Đáp án khác.
Câu 28: Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Đĩa líp xe đạp có 25 răng, đĩa xích xe đạp có 60 răng. Hãy tính tỉ số truyền?
Câu 2: (2,0 điểm) Một phòng học gồm 2 tivi (220V – 80W) biết mỗi ngày sử dụng 5 giờ.
a) Tính điện năng tiêu thụ của phòng học trong 1 tháng (26 ngày).
b) Tính tiền điện phải trả cho phòng học trong một tháng (26 ngày). (Biết 1KWh = 2500đ)
……………..HẾT……………..
Xem đáp án trong file tải về
Trên đây, TimDapAnđã gửi tới các bạn Đề thi học kì 2 Công nghệ 8- Đề 2. Để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 8 sắp tới, các em học sinh cần ôn tập theo đề cương, bên cạnh đó cần thực hành luyện đề để làm quen với nhiều dạng đề khác nhau cũng như nắm được cấu trúc đề thi. Chuyên mục Đề thi học kì 2 lớp 8 nói chung và Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Công nghệ nói riêng trên TimDapAnsẽ là tài liệu phong phú và hữu ích cho các em ôn tập và luyện đề. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời thầy cô và các em tham khảo.