Đề kiểm tra giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều
TimDapAngửi tới các bạn Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 Cánh diều năm học 2023 - 2024 theo chương trình SGK lớp 7 mới. Đây là tài liệu hay cho các em tham khảo ôn luyện, và thầy cô tham khảo, thiết kế đề kiểm tra giữa kỳ 2 sắp tới.
Xem thêm:
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 Kết nối tri thức
- Bộ Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024.
1. Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều - Đề 1
Ma trận đề thi Công nghệ 7 giữa kì 2
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
Tổng điểm |
||||||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số câu hỏi |
Thời gian |
||||||||||||||
Số CH |
TG |
Số CH |
TG |
Số CH |
TG |
Số CH |
TG |
TN |
TL |
||||||||||
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
Vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
2 |
2 |
1 |
12.5 |
2 |
1 |
14.5 |
3 |
||||||||||
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.5 |
||||||||||||||
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.5 |
||||||||||||||
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.5 |
||||||||||||||
2 |
Phòng và trị bệnh cho vật nuôi |
Một số nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi |
1 |
3 |
1 |
3 |
0.5 |
||||||||||||
Một số biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi. |
1 |
12.5 |
1 |
12.5 |
1 |
||||||||||||||
Vai trò của phòng và trị bệnh cho vật nuôi. |
2 |
2 |
1 |
3 |
3 |
5 |
1.5 |
||||||||||||
3 |
Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ |
Chuồng nuôi |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
||||||||||||
Thức ăn |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.5 |
||||||||||||||
|
Chăm sóc cho gà |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 |
4 |
1 |
|||||||||||
Tổng |
11 |
11 |
3 |
9 |
1 |
12.5 |
1 |
12.5 |
14 |
2 |
45 |
10 |
|||||||
Tỉ lệ (%) |
55% |
15% |
20% |
10% |
|
||||||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70% |
30% |
Đề kiểm tra Công nghệ 7 giữa kì 2
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:.
Câu 1: Công việc nào sau đây không phải là nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi?
A. Vệ sinh chuồng trại.
B. Giữ ấm (chống rét).
C. Cho ăn
D. Bón phân hợp lý.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 3. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là gì?
A. Cho ra nhiều con giống tốt nhất.
B. Nhanh lớn, nhiều nạc.
C. Càng béo càng tốt.
D. Nhanh lớn, khoẻ mạnh.
Câu 4. Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là
A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.
Câu 5. Cho các ý sau:
1. Khoẻ mạnh, lớn nhanh.
2. Ít bệnh tật.
3. Cho nhiều sản phẩm (thịt, trứng, sữa,...) với chất lượng cao.
4. Giảm sức đề kháng.
5. Được đảm bảo phúc lợi động vật.
Khi được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt thì vật nuôi sẽ như thế nào?
A. 1, 2, 3, 5. C. 2, 3, 4, 5.
B. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 6. Nguyên nhân gây ra bệnh cúm gia cầm là
A. Do vi sinh vật gây bệnh. C. Do động vật kí sinh.
B. Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng. D. Do môi trường sống không thuận lợi.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải là vai trò của phòng và trị bệnh cho vật nuôi:
A. Giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh phục hồi.
B. Phát triển sự lây lan của dịch bệnh.
C. Tiêu diệt được mầm bệnh .
D. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi.
Câu 8. Cho các ý sau
1. Rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể.
2. Giảm vận động và ăn ít.
3. Giảm năng suất.
4. Tăng giá trị kinh tế
Khi vật nuôi bị bệnh, chúng thường có biểu hiện gì?
A. 1, 2, 3. C. 1, 3, 4.
B. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4.
Câu 9. Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là gì?
A. Do thời tiết không phù hợp.
B. Do vi khuẩn và virus.
C. Do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
D. Do chuồng trại không phù hợp.
Câu 10. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi?
A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.
B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi.
D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng.
Câu 11. Thức ăn nào cho gà sau đây chứa nhiều chất đạm?
A. Ngô. C. Giun.
B. Thóc. D. Đậu
Câu 12. Chuồng nuôi gà nên được đặt theo hướng nào là hợp lý?
A. Nam.
B. Đông.
C. Tây – Nam.
D. Tây.
Câu 13. Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng khi nào là phù hợp nhất?
A. Sau khi nuôi được 1 tháng.
B. Sau khi nuôi được 2 tháng.
C. Sau khi nuôi được 3 tháng.
D. Sau mỗi lứa gà.
Câu 14. Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà?
A. Chuồng trại cách li với nhà ở; thoáng mát, hợp vệ sinh.
B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ.
D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 15. (2 điểm). Em hãy đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương em?
Câu 16. (1 điểm). Tại sao không nên cho vật nuôi ăn thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng?
Xem đáp án trong file tải về
2. Đề thi Công nghệ 7 giữa học kì 2 Cánh diều - Đề 2
Đề thi Công nghệ giữa học kì 2 lớp 7
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1. Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Vật nuôi bản địa là:
A. Lợn Móng Cái
B. Lớn Sóc
C. Gà Ri
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Vật nuôi ngoại nhập là:
A. Lợn Móng Cái
B. Lớn Sóc
C. Gà Ri
D. Lợn Landrace
Câu 4 Lợn Landrace có nguồn gốc từ:
A. Đan Mạch
B. Anh
C. Hà Lan
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?
A. Nuôi chăn thả tự do
B. Nuôi công nghiệp
C. Nuôi bán công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Nuôi chăn thả tự do nghĩa là:
A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nuôi bán công nghiệp
A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Ưu điểm của nuôi chăn thả tự do là:
A. Đầu tư thấp
B. Năng suất cao
C. Kiểm soát dịch bệnh tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Nhược điểm của nuôi công nghiệp:
A. Năng suất thấp
B. Khó kiểm soát dịch bệnh
C. Mức đầu tư cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Phương thức nuôi chăn thả tự do thì vật nuôi ăn thức ăn từ:
A. Tự kiếm
B. Con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp
D. Đáp án khác
Câu 11. Phương thức nuôi bán công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ:
A. Tự kiếm
B. Con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp
D. Đáp án khác
Câu 12. Người làm nghề chăn nuôi sẽ:
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi
C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Nuôi con cái sinh sản được chia làm mấy giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Yêu cầu của giai đoạn hậu bị:
A. Vật nuôi béo
B. Vật nuôi gầy
C. Không quá béo, không quá gầy
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản:
A. Mẹ nhiều sữa
B. Khỏe mạnh
C. Năng suất cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Đặc điểm vật nuôi non:
A. Chức năng cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện
B. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
C. Cường độ sinh trưởng lớn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Bệnh xảy ra khi tồn tại yếu tố nào?
A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập cơ thể
B. Sức đề kháng thấp
C. Môi trường bất lợi cho động vật, thuận lợi cho tác nhân gây bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Có mấy loại tác nhân gây bệnh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Tác nhân gây bệnh cơ học là:
A. Chấn thương
B. Nhiệt độ cao
C. Ngộ độc acid
D. Vi sinh vật
Câu 20. Tác nhân gây bệnh hóa học là:
A. Chấn thương
B. Nhiệt độ cao
C. Ngộ độc acid
D. Vi sinh vật
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm lợn Móng Cái?
Câu 2 (2 điểm). Em hãy nêu các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi.
Đáp án Đề thi Công nghệ 7 giữa học kì 2 Cánh diều
I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
B | D | D | A | D | A | C | A | C | A |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
C | A | C | C | D | D | D | B | B | C |
II. Tự luận
Câu 1.
Đặc điểm lợn Móng Cái: thân và cổ ngắn, tai nhỏ, lưng võng và bụng xệ; cơ thể có một khoang trắng nổi giữa hai bên hông với nhau vắt qua vai giống như cái yên ngựa.
Câu 2.
Các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi:
- Tiêm phòng đầy đủ các loại vaccine.
- Chăm sóc tốt, cho ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.
- Vệ sinh, khử trùng chuồng trại, các thiết bị chăn nuôi, thức ăn, nước uống
- Nhốt riêng vật nuôi ốm để theo dõi và điều trị để tránh lây lan.
- Không bán và mổ thịt vật nuôi bị bệnh Không đưa vật nuôi ốm, chết và các chất thái của chúng ra môi trường khi chưa xử lí.
- Không sử dụng thức ăn thừa, các thiết bị dụng cụ của vật nuôi ốm, chết khi chưa được sát trùng.
Trên đây là Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 Cánh diều. Hy vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em ôn tập, chuẩn bị kỹ lưỡng cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo thêm các đề thi khác tại chuyên mục Đề thi giữa học kì 2 lớp 7 trên Tìm Đáp Án. Chuyên mục tổng hợp các đề thi giữa học kì 1 lớp 7 với đầy đủ các môn, là tài liệu hữu ích cho các em luyện đề cũng như các thầy cô giáo tham khảo ra đề thi.