Đề thi giữa học kì 1 tiếng Anh 6
Đề thi môn tiếng Anh lóp 6 giữa kì 1 có đáp án trường THCS Liêng Trang dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 6 năm 2019 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh được biên tập bám sát nội dung Unit 1 - 3 SGK tiếng Anh lớp 6 chương trình cũ giúp các em học sinh củng cố kiến thức trọng tâm hiệu quả.
LISTENING: (2.5 pts)
Part 1: Listen and circle the correct answer by circling A, B or C (Nghe và chọn bức tranh đúng mà bạn nghe bằng cách khoanh tròn A, B, or C) (1.5pts)
Part 2: Listen about Sue’s family and tick (√) Yes or No. (Nghe về gia đình của Sue và đánh (√) vào cột “Yes” hoặc “No”) (1.0pt)
YES |
NO |
|
1. There are seven people in Sue’s family. |
||
2. Kelly is her brother. |
||
3. Her father is a nurse. |
||
5. Her brother is six. |
II. LANGUAGE FOCUS: (2.5 pts)
Part 1: Choose the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại) (0.5 pt)
1. A. family B. thirty C. my
2. A. books B. lamps C. windows
Part 2: Choose the correct option A, B or C to complete the sentence. (Chọn đáp án đúng A, B, hoặc C để hoàn thành câu) (2.0 pts)
3. This ................ my brother, Ba.
A. am
B. is
C. are
4. ................ do you spell your name? – L-A-N.
A. How
B. What
C. where
5. What are ................? - They are arm chairs.
A. these
B. this
C. that
6. This is my father. ................ name’s Ha.
A. He
B. His
C. Her
7. How many tables are there in the classroom? - ................ twenty tables.
A. There is
B. There are
C. There’s
8. How are you? – .................................
A. I’m five.
B. I’m fine, thanks.
C. I live in Da Tong.
9. He is an .................
A. student
B. teacher
C. engineer
10. Come .................
A. to
B. in
C. down
III. READING: (2.5 pts)
Part 1: Fill in each gap with the correct word given in the box. (Sử dụng từ cho trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn) (1.0 pt)
family; people; doctor; in; is
This is Song’s family. They are (1) ………………. The living room. There are four (2) ………………. in his family: his father, his mother, his sister and Song. His father is a (3) ………………. . He is forty-two. His mother is a nurse. She is thirty-nine. His sister is a student. She is fifteen. And Song (4) ………………. a student, too. He is twelve.
Part 2: Read the passage and answer the questions. (Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi) (1.5 pts)
Minh and Tuan are students at Nguyen Hue School in Ho Chi Minh City. There are twelve classrooms in this school. Minh is in class Six and Tuan is in class Seven. Minh’s father is a doctor, and Tuan’s father is a doctor, too. Tuan’s mother is a teacher. Minh and Tuan are good students at school.
1. What do Minh and Tuan do?
_______________________________________
2. How many classrooms are there in Nguyen Hue school?
_______________________________________
3. Is Minh’s father a doctor?
_______________________________________
IV. WRITING: (2.5 pts)
Part 1: Rewrite the sentence base on the words given. (1.0 pt)
1. this / my / is / sister /.
_______________________________________
2. an / brother / is / engineer / your / ?
_______________________________________
3. Mai's class / students / are / twenty / in / there /.
_______________________________________
4. sister / are / students / this / and / these / is / her / my /.
_______________________________________
Part 2: Write a passage about 40 – 60 words about your personal information base on answers of the question. (Viết đoạn văn khoảng 40 đến 60 từ về thông tin cá nhân dựa vào các câu hỏi gợi ý) (1.5 pts)
- What’s your name?
- Where do you live?
- How old are you?
- How many people are there in your family?
- What does your father do?
- How old is he?
ĐÁP ÁN
I. LISTENING: (2.5 pts)
Part 1: Listen and choose the correct answer
1. A; 2. C; 3. B; 4. A; 5. C; 6. B;
Part 2: Listen and stick. (√).
1. YES; 2. NO; 3.NO; 4.YES
II. LANGUAGE FOCUS: (2.5 pts)
Part 1: Choose the word which has a different sound in the part underlined
1.C; 2.C
Part 2: Choose the correct option A, B or C to complete the sentence.
3. B; 4. A; 5. A; 6. B; 7. B; 8. B; 9. C; 10. B
III. READING: (2.5 pts)
Part 1: Fill in each gap with the correct word given in the box
1. in; 2. people; 3. doctor; 4. is;
Part 2: Read the passage and choose the best answer.
1. They are students.
2. There are twelve classrooms.
3. Yes, he is.
IV. WRITING: (2.5pts)
Part 1: Rewrite the sentence base on the words given.
1. This is my sister.
2. Is your brother an engineer?
3. There are twenty students in Mai’s class.
4. This is my sister and these are her students.
Part 2:
Write a passage about your information basing on answers of the question.
Give marks follow the vocabulary and grammar.
Hiện tại Tìm Đáp Án chưa cập nhật được file nghe mp3 của Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6 mới, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.