Tìm Đáp Án xin giới thiệu tới các bạn "Đề thi giữa học kỳ 2 môn Sinh học lớp 8 huyện Việt Yên năm 2015". Tài liệu này bao gồm đề thi và đáp án, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức sinh học, tự luyện tập và ôn thi hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.
Đề thi giữa học kỳ II môn Tiếng Anh lớp 8 huyện Việt Yên năm 2015
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Hóa học lớp 8 huyện Việt Yên năm 2015
Đề kiểm tra học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm học 2014-2015 huyện Việt Yên, Bắc Giang
Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Sinh
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀOTẠO |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN THI: SINH HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút |
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng cho các câu sau:
Câu 1. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Bóng đái B. Ống đái
C. Ống dẫn nước tiểu D. Thận
Câu 2. Nước tiểu đầu không có thành phần nào sau đây?
A. Huyết tương B. Glucôzơ
C. Tế bào máu D. Nước
Câu 3. Tầng sừng thuộc lớp nào của da?
A. Lớp bì B. Lớp biểu bì
C. Lớp mỡ dưới da D. Cả A và B đều đúng
Câu 4. Vai trò quan trọng nhất của da là gì?
A. Bảo vệ cơ thể B. Bài tiết
C. Tạo vẻ đẹp D. Cảm giác
Câu 5. Cấu tạo của thận gồm.
A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.
B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng với các ống góp, bể thận.
D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.
Câu 6. Trong cơ thể, cơ quan thực hiện chức năng bài tiết là
A. Da B. Thận.
C. Phổi. D. Cả A, B và C đều đúng
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm). Em hãy giải thích cơ sở khoa học của của các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?
Câu 2. (2 điểm).Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?
Câu 3. (2 điểm). Da có cấu tạo như thế nào? Có nên trang điểm bằng cách nhổ bỏ lông mày, dùng bút chì kẻ lông mày tạo dáng không? Vì sao?
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 8 môn Sinh
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Sinh học 8
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
D |
C |
B |
A |
C |
D |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Điểm | |
Câu 1 (3điểm) |
Các thói quen sống khoa học | Cơ sở khoa học |
1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 |
1. Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu. | Hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh. | ||
2. Khẩu phần ăn uống hợp lí.
|
|
||
3. Đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn tiểu lâu. | Hạn chế khả năng tạo sỏi. | ||
Câu 2 (2điểm) |
- Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quá trình:
|
1,0 0,5 0,5 |
|
Câu 3 (2điểm) |
- Da cấu tạo gồm 3 lớp:
|
0,5 0,5 0,5 0,5 |