Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 6
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 6 trường THCS Mỹ Thới năm học 2017 - 2018 nhằm kiểm tra, đánh giá năng lực học tập của học sinh trong nửa đầu học kì 2 môn Địa lý, đồng thời mang đến cho các em tài liệu tham khảo về cấu trúc đề kiểm tra giữa kì 2.
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm phi kim loại?
A. Đồng, chì, kẽm
B. Than đá, dầu mỏ.
C. Muối mỏ, thạch anh, đá vôi
D. Sắt, mangan, titan.
Câu 2: Các mỏ dầu khí ở nước ta tập trung ở vùng biển.
A. Bà Rịa Vũng Tàu.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Cà Mau, Kiên Giang.
D. Vịnh Cam Ranh.
Câu 3: Trong không khí, khí ôxi chiếm:
A. 78% B. 50%
C. 21% D. 1%
Câu 4: Dụng cụ để đo nhiệt độ không khí là:
A. Nhiệt kế
B. Ẩmkế
C. Khí áp kế
D. Thùng đo mưa
Câu 5: Càng lên cao nhiệt độ không khí:
A. Không đổi
B. Càng giảm
C. Càng tăng
D. Tăng tối đa
Câu 6: Gió là:
A. Sự chuyển động của không khí từ các khu khí áp cao về các khu khí áp thấp
B. Sự chuyển động của không khí từ các khu khí áp thấp về các khu khí áp cao
C. Sự chuyển động của không khí giữa các khu khí áp bằng nhau
D. Sự chuyển động của không khí theo chiều thẳng đứng
Câu 7: Khí quyển gồm các tầng được xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên.
A. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển.
B. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển.
C. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu.
D. Tầng cao khí quyển, đối lưu, bình lưu.
Câu 8: Các hiện tượng khí tượng như: Mây, mưa, gió… thường xảy ra ở tầng nào của khí quyển.
A. Tầng bình lưu.
B. Tầng đối lưu.
C. Tầng ozon.
D. Các tầng cao khí quyển.
Câu 9: Nhiệt độ không khí thay đổi chủ yếu tùy thuộc vào yếu tố:
A. Độ cao, vĩ độ.
B. Vị trí gần hay xa biển.
C. Độ cao, vĩ độ, vị trí gần hay xa biển.
D. Hướng sườn núi.
Câu 10: Các đai khí áp cao hình thành ở các vĩ độ.
A. 300B, 300N, 600B, 600N
B. 300B, 300N, 450B, 450N
C. 300B, 300N, 900B, 900N
D. 00, 300B, 300N.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) .
Câu 1: (1 điểm)
So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa thời tiết và khí hậu?
Câu 2: (2 điểm) Quan sát hình vẽ dưới đây:
Em hãy nêu giới hạn và đặc điểm (khí hậu, gió, mưa) của các đới khí hậu: 1 đới Nhiệt đới, 2 đới ôn đới, 2 đới hàn đới?
Câu 3: (2 điểm)
Dựa vào bảng lượng mưa của TP. Hồ Chí Minh năm 2005 như sau:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Tp. Hồ Chí Minh (mm) | 18 | 14 | 16 | 35 | 110 | 160 | 150 | 145 | 158 | 140 | 55 | 25 |
a. Hãy tính tổng lượng mưa trong năm 2005 của Thành Phố Hồ Chí Minh?
b. Hãy tính tổng lượng mưa các tháng mùa mưa ( 5,6,7,8,9,10) ở Thành Phố Hồ Minh trong năm 2005?