Ôn tập kiểm tra cuối kì 2 tiếng Anh lớp 3
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm học 2019-2020 - Đề 2 do Tìm Đáp Án tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm phổ biến trong đề thi cuối học kì 2 lớp 3 đi kèm đáp án.
Bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các em thao khảo bài sau đây.
Ôn tập kiểm tra cuối kì 2 tiếng Anh lớp 3
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 - Đề 2
Bản quyền thuộc về TimDapAnnghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Chọn từ khác loại:
1. A. bedroom B. living room C. kitchen D. flat
2. A. ball B. truck C. doll D. pen
3. A. family B. mother C. sister D. uncle
4. A. in B. under C. in front of D. bed
5. A. is B. what C. where D. how many
II. Đọc và nối:
6. Where’s the book? | A. They are behind the TV |
7. Is that your house? | B. Oh. They are new and beautiful |
8. Where are the cats? | C. It’s on the table |
9. Is there a dog in the house? | D. Yes, it is |
10. Look at my school things! | E. Yes, there is |
III. Nhìn vào tranh và điền chữ còn thiếu
11. d_sk |
12._ofa |
13.c_t |
14. ma_ |
IV. Đọc và lựa chọn T (Đúng) hoặc F (Sai)
My name is Quan. I live in a flat. There is a living room in the flat. It’s large. There are two bedrooms next to the living room. The big bedroom is for my parents. The small bedroom is for me. There are two bathrooms behind the bedrooms. There is a kitchen in front of the dinning room.
T | F | |
15. Quan lives in a house | ||
16. The living room is large | ||
17. There are three bedrooms next to the living room | ||
18. The big bedroom is for Quan | ||
19. There is only one bathroom | ||
20. There is a kitchen in front of the dining room |
V. Chọn đáp án đúng nhất A, B hoặc C
21. There are six ________ in my house.
A. room
B. rooms
C. rums
22. Is there a _____ in front of your house?
A. yard
B. yards
C. pard
23. Her new school is ______ my house.
A. oppozite
B. ppposites
C. opposite
24. My house is ______ and new
A. Big
B. Old
C. Bad
25. There is _____ fence around my house.
A. an
B. a
C. not
26. There ____ a kitchen and two bathrooms in my house.
A. are
B. is
C. am
27. My grandfather is sixty-six _______ old.
A. year
B. yaer
C. years
28. My mother is __________ in the kitchen.
A. cooking
B. cooks
C. cook
29. ____ is the man? - He’s my father.
A. What
B. Who
C. Why
30. How ____ is your grandfather? He’s seventy years old
A. age
B. old
C. olds
-The end-
Đáp án đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 - Đề 2
I. Chọn từ khác loại:
1. D
2. D
3. A
4. D
5. A
II. Đọc và nối:
6. C
7. D
8. A
9. E
10. B
III. Nhìn vào tranh và điền chữ còn thiếu
11. e
12. s
13. a
14. p
IV. Đọc và lựa chọn T (Đúng) hoặc F (Sai)
15. F
16. T
17. F
18. F
19. F
20. T
V. Chọn đáp án đúng nhất A, B hoặc C
21. B
22. A
23. C
24. A
25. B
26. A
27. C
28. A
29. B
30. B
Trên đây Tìm Đáp Án đã giới thiệu Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm học 2019-2020 - Đề 2. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 3 hay như Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2019 - 2020, Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm học 2019-2020 .... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.