Đề kiểm tra Học kỳ I lớp 2 môn Toán - Tiếng Việt
Đề kiểm tra Học kỳ I lớp 2 năm 2012 - 2013, Trường tiểu học Gia Hòa tỉnh Hải Dương là đề thi giữa kì 1 nhằm đánh giá chất lượng học tập của học sinh lớp 2. Tài liệu bao gồm đề thi môn Toán và đề thi môn Tiếng Việt, hi vọng sẽ giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả.
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 2 năm học 2014 - 2015 trường Tiểu học Kim An, Hà Nội
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 trường tiểu học Vạn Phước 2 năm 2014 - 2015
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA HÒA Họ tên: ................................. Lớp 2: ................................. |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 LỚP 2 NĂM HỌC 2012 - 2013 |
ĐỀ THI MÔN: TIẾNG VIỆT
A - KIỂM TRA ĐỌC
I - Đọc thành tiếng: (5 điểm)
II - Kiểm tra đọc hiểu: (5 điểm) (20 phút)
1/ Đọc thầm bài: “Câu chuyện bó đũa” (Trang 112 - TV2/tập 1)
2/ Làm bài tập:
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
1/ Lúc nhỏ, những người con sống như thế nào?
A. Hay gây gổ.
B. Hay va chạm.
C. Sống rất hòa thuận.
2/ Người cha gọi bốn người con lại để làm gì?
A. Cho tiền.
B. Cho mỗi người con một bó đũa.
C. Ai bẻ được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.
3/ Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
A. Cởi bó đũa ra bẻ gãy từng chiếc.
B. Cầm cả bó đũa bẻ gãy.
C. Dùng dao chặt gãy bó đũa.
4/ Câu: “Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa” thuộc kiểu câu gì?
A. Ai là gì?
B. Ai làm gì?
C. Ai thế nào?
Bài 2: Gạch chân các từ chỉ hoạt động có trong câu văn sau:
Chú gà trống vươn mình, dang đôi cánh to, khoẻ như hai cái quạt, vỗ phành phạch, rồi gáy vang: "Ò... ó...o...o!"
Bài 3: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau:
a) Cò ngoan ngoãn chăm chỉ học tập.
b) Quanh ta, mọi vật mọi người đều làm việc.
B - KIỂM TRA VIẾT (HS làm vào giấy ô li)
I - Chính tả: (15 phút)
Nghe - viết: Con chó nhà hàng xóm (Tiếng Việt lớp 2 - Tập 1- trang 131)
II - Tập làm văn: (25 phút)
Viết một đoạn văn ngắn (từ 4 - 5 câu) kể về gia đình em.
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
a) Tìm x , biết 9 + x = 16
A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7
b) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35 B. 23 + 77 C. 69 + 30
c) Kết quả tính 12 - 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8 B. 12 - 7 C. 12 - 6
d) Điền dấu >, < = ?
7 + 6 + 3 ..... 7 + 9 + 0
15 - 8 - 5 ......13 - 8 - 2
đ) Đúng ghi đ, sai ghi s
- Tháng 12 có 30 ngày
- Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút
e) Hình sau có
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 2: Đặt tính rồi tính
50 - 32 46 + 39 83 + 17 93 - 9 100 - 68
Bài 3: Tính
36 + 18 - 45 = ...............................
76 - 29 + 8 =..................................
Bài 4: Tìm X:
42 - X = 24
X - 24 = 56
Bài 5: Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài 6: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.