Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học 10 trường Thụy Hương Hải Phòng năm học 2020-2021

Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học 10 trường Thụy Hương Hải Phòng năm học 2020-2021 là bộ tài liệu hay và chất lượng được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải từ các trường THCS trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi học kì 1 sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Tin học 10 học kì 1 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi học kì tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi.

 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT THỤY HƯƠNG

Môn: TIN HỌC - Lớp: 10

ĐỀ 02

Thời gian làm bài: 45 phút

 

không tính thời gian phát đề

 

Họ và tên học sinh:………………..…………………………………………….……Lớp: 10C…

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG thúc đẩy sự hình thành và phát triển ngành tin học?

  1. Sự bùng nổ về thông tin đòi hỏi phải có phương pháp riêng để nghiên cứu và xử lí thông tin một cách có hệ thống.
  2. Thông tin được xem là một dạng tài nguyên mới cần khai thác.
  3. Sự ra đời của máy tính với nhu cầu phát triển máy tính ngày một hoàn thiện hơn để xử lí thông tin một cách hiệu quả
  4. Do yêu cầu bắt buộc của các ngành khoa học khác.

Câu 2. Hãy cho biết nguyên lí Phôn – nôi –man KHÔNG đề cập đến những vấn đề nào dưới đây?

  1. Mã hoá nhị phân, truy cập theo địa chỉ.
  2. CPU, bộ nhớ chính, bộ nhớ ngoài và thiết bị vào ra
  3. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình
  4. Máy tính hoạt động theo chương trình

Câu 3. Cụm từ nào dưới đây phù hợp để điền trong câu sau: "Máy tính hoạt động theo..." ?

A. Chương trình                      B. Dãy bit                   C. Địa chỉ                  D. Mã nhị phân

Câu 4. Một số chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn chứa trong thiết bị nào dưới đây của máy tính?

A. CPU                                            B. RAM                            C. ROM                            D. Đĩa cứng

Câu 5. Hãy chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:

  1. Có thuật toán giải được mọi bài toán
  2. Có thể có nhiều thuật toán để giải một bài toán.
  3. Để mô tả thuật toán chỉ chỉ có thể dùng sơ đồ khối
  4. Khi biết thuật toán nào đó, ta chỉ có thể giải được bài toán tương ứng với một bộ dữ liệu input.

Câu 6. Hình nào dưới đây trong sơ đồ thuật toán thể hiện thao tác tính toán?

Câu 7. Hãy chọn phát biểu đúng: Ngôn ngữ lập̣ trình là:

A. ngôn ngữ khoa học                                                B. ngôn ngữ tư ̣nhiên

C. ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày                               D. ngôn ngữ để viết chương trình

Câu 8. Hê ̣điều hành là loại phần mềm nào trong các phần mềm sau?

A. phần mềm hê ̣thống                                               B. phần mềm công cu ̣

C. phần mềm ứng dụng̣                                               D. phần mềm tiện ích

Câu 9. Ứng dụng của Tin học trong việc soạn thảo, in ấn tài liệu KHÔNG giúp nâng cao hiệu quả của loại công việc nào sau đây?

A. Biên soạn các văn bản hành chính                         B. Tổ chức cán bộ, điều động nhân sự

C. Quản lí lưu trữ văn thư                                          D. Công nghiệp in ấn

Câu 10. Việc nào dưới đây được khuyến khích thực hiện khi làm việc với máy tính:

A. Tham gia một lớp học trên mạng̣ về ngoaị ngữ     B. Tư ̣ý đặt mật khẩu trên máy tính dùng chung

C. Quá ham mê các trò chơi điêṇ tử                           D. Cố ý làm nhiễm virus vào máy của trường

Câu 11. Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau:

  1. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
  2. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
  3. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
  4. Hệ điều hành là phần mềm công cu ̣

Câu 12. Hãy chọn phương án SAI trong các phương án sau khi nói về hê ̣điều hành:

A. Cung cấp các dicḥ vu ̣tiêṇ ich́ hê ̣thống                      

B. Có các chương trinh̀ để quản lý bô ̣nhớ

C. Luôn được cài đặt sẵn khi sản xuất máy tính 

D. Cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hê ̣thống

Câu 13. Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thuộc tính nào dưới đây?

A. Kích thước của tệp                                                 B. Kiểu tệp

C. Ngày giờ thay đổi tệp                                            D. Tên thư mục chứa tệp

Câu 14. Trong Hệ điều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên tệp được ngăn cách với nhau bởi dấu nào sau đây? 

A. dấu chấm phẩy (;)              B. dấu phẩy (,)            C. dấu chấm (.)           D.  dấu hai chấm (:)

Câu 15. Hệ điều hành Windows KHÔNG có đặc trưng nào dưới đây?

  1. Chế độ đa nhiệm
  2. Có hệ thống giao diện dựa trên cơ sở bảng chọn, các biểu tượng
  3. Cung cấp nhiều công cụ xử lí đồ họa và đa phương tiện, đảm bảo các khả nănglàm việc mạng
  4. Chỉ có duy nhất chế độ đơn nhiệm

Câu 16. Hệ điều hành được lưu trữ trong thiết bị nào dưới đây?

A. CPU                                   B. RAM                              C. ROM                           D. Bộ nhớ ngoài

Câu 17. Trong hê ̣điều hành Windows, tên tệp̣ nào sau đây hợp̣ lệ?

A. Ha?noi.txt                         B. Tom/Jerry.JPG           C. sai-gon.DOC           D. bai\tap.pas

Câu 18. Hãy chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:

  1. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
  2. Hai thư mục hoăc̣ hai tệp cùng tên cóthểnằm trong cùng mộtthư mục me.̣
  3. Hai thư mục cùng tên phải ởtrong hai thư mục me ̣khác nhau.
  4. Hai tệp cùng tên phải ởtrong hai thư mục me ̣khác nhau

Câu 19. Để xoá một tệp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần xoá rồi thực hiện cách nào trong các cách dưới đây?

A. Nhấn phím Delete                                                 B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Delete                             D. Nhấn phím Back Space

Câu 20. Một quyển sách dày 200 trang nếu lưu trong máy tính thì chiếm dung lượng 10 KB. Hỏi nếu sử dụng thiết bị nhớ có dung lượng 5 MB thì có thể chứa được bao nhiêu quyển sách như trên?

  1. 500                                   B. 512                          C. 1000                       D. 521

Câu 21. Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng?

A. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu   B. ROM là bộ nhớ ngoài.

C. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép ghi dữ liệu   D. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu

Câu 22. Cho thuật toán sau:

Bước 1. Nhập hai số nguyên a, b;

Bước 2. Nếu a > b thì a:= a + b;

Bước 3. Thông báo giá trị a, b, rồi kết thúc

Với a = 4; b = 3, thuật toán cho kết quả nào dưới đây?

A. a = 12, b = -3                     B. a = - 12, b = 3         C. a = 4, b = 3             D. a = 7, b = 3

Câu 23. Cho thuật toán sau:

Bước 1: i := 1, S := 0;

Bước 2. Nếu i > 4 thì sang bước 4

2.1 S ¬ S+2;

2.2 i ¬ i+1;

Bước 3. Quay lại bước 2;

Bước 4. Đưa ra giá trị S và Kết thúc

Khi thực hiện xong thuật toán, S nhận giá trị nào dưới đây?

  1. 2                                       B. 4                             C. 6                             D. 8

Câu 24. Hãy chọn phát biểu đúng: Ngôn ngữ máy

  1. là ngôn ngữ duy nhất mà máy có thể hiểu được
  2. gồm các lệnh ở mã thập phân và mã hexa
  3. là ngôn ngữ được biểu diễn dưới dạng sơ đồ
  4. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên của con người

Câu 25. Dưới đấy, đâu là bước quan trọng nhất để giải một bài toán trên máy tính?

A. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán                         B. Viết chương trình

C. Xác định bài toán                                                   D. Hiệu chỉnh

Câu 26. “Không thể thực hiện một... mà không cần..”. Phương án nào dưới đây chỉ ra các cụm từ cần điền trong các dấu ba chấm (...) tương ứng?

  1. Phần mềm tiện ích, phần mềm công cụ                 B. Phần mềm ứng dụng, hệ điều hành
  2. phần mềm hê ̣thống, phần mềm ứng dụng̣          D. Hệ điều hành, phần mềm tiện ích

Câu 27. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận thông tin nào dưới đây?

A. Tên người dùng và mật khẩu                                 B. Mật khẩu của người dùng

C. Tên máy tính và mật khẩu                                     D. Họ tên thật của người sử dụng máy và mật khẩu

Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hệ điều hành được khởi động

  1. trong khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện.
  2. sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
  3. trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
  4. tùy vào việc điều chỉnh của người dùng

II.   PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1. Xét thuật toán tìm kiếm tuần tự sau:

B1. Nhập N, các số hạng a1, a2,…, an và khóa k;

B2. i  1;

B3. Nếu ai  = k thì thông báo chỉ số i rồi kết thúc;

B4. i  i + 1;

B5. Nếu i > N thì thông báo dãy A không có số hạng nào có giá trị bằng k, rồi kết thúc;

B6. Quay lại bước 3

Hãy cho biết thao tác ở bước 4 trong thuật toán trên được thực hiện tối đa bao nhiêu lần?

Câu 2. Hãy chỉ ra trình tự các bước để tạo một thư mục mới có tên là KIEMTRA trên màn hình nền

Câu 3. Cho cây thư mục như hình sau:

  1. Hãy chỉ ra đường dẫn đến tệp bai KT cuoi ki I.doc
  2. Có thể lưu thêm một tệp nữa với tên là bai KT cuoi ki I.doc vào thư mục HS A hay không và giải thích tại sao?

 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT THỤY HƯƠNG

Môn: TIN HỌC - Lớp: 10

ĐỀ 01

Thời gian làm bài: 45 phút

 

không tính thời gian phát đề

 

Họ và tên học sinh:………………..…………………………………………….……Lớp: 10C…

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG thúc đẩy sự hình thành và phát triển ngành tin học?

  1. Sự bùng nổ về thông tin đòi hỏi phải có phương pháp riêng để nghiên cứu và xử lí thông tin một cách có hệ thống.
  2. Thông tin được xem là một dạng tài nguyên mới cần khai thác.
  3. Sự ra đời của máy tính với nhu cầu phát triển máy tính ngày một hoàn thiện hơn để xử lí thông tin một cách hiệu quả
  4. Do yêu cầu bắt buộc của các ngành khoa học khác.

Câu 2. Hãy cho biết nguyên lí Phôn – nôi –man KHÔNG đề cập đến những vấn đề nào dưới đây?

  1. Mã hoá nhị phân, truy cập theo địa chỉ.
  2. CPU, bộ nhớ chính, bộ nhớ ngoài và thiết bị vào ra
  3. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình
  4. Máy tính hoạt động theo chương trình

Câu 3. Cụm từ nào dưới đây phù hợp để điền trong câu sau: "Máy tính hoạt động theo..." ?

A. Chương trình                      B. Dãy bit                   C. Địa chỉ                  D. Mã nhị phân

Câu 4. Một số chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn chứa trong thiết bị nào dưới đây của máy tính?

A. CPU                                            B. RAM                            C. ROM                            D. Đĩa cứng

Câu 5. Hãy chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:

  1. Có thuật toán giải được mọi bài toán
  2. Có thể có nhiều thuật toán để giải một bài toán.
  3. Để mô tả thuật toán chỉ chỉ có thể dùng sơ đồ khối
  4. Khi biết thuật toán nào đó, ta chỉ có thể giải được bài toán tương ứng với một bộ dữ liệu input.

Câu 6. Hình nào dưới đây trong sơ đồ thuật toán thể hiện thao tác so sánh?

 

Câu 7. Hãy chọn phát biểu đúng: Ngôn ngữ lập̣ trình là:

A. ngôn ngữ khoa học                                                B. ngôn ngữ tư ̣nhiên

C. ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày                               D. ngôn ngữ để viết chương trình

Câu 8. Hê ̣điều hành là loại phần mềm nào trong các phần mềm sau?

A. phần mềm hê ̣thống                                               B. phần mềm công cu ̣

C. phần mềm ứng dụng̣                                              D. phần mềm tiện ích

Câu 9. Ứng dụng của Tin học trong việc soạn thảo, in ấn tài liệu KHÔNG giúp nâng cao hiệu quả của loại công việc nào sau đây?

A. Biên soạn các văn bản hành chính                         B. Tổ chức cán bộ, điều động nhân sự

C. Quản lí lưu trữ văn thư                                          D. Công nghiệp in ấn

Câu 10. Việc nào dưới đây được khuyến khích thực hiện khi làm việc với máy tính:

A. Tham gia một lớp học trên mạng̣ về ngoaị ngữ     B. Tư ̣ý đặt mật khẩu trên máy tính dùng chung

C. Quá ham mê các trò chơi điêṇ tử                           D. Cố ý làm nhiễm virus vào máy của trường

Câu 11. Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau:

  1. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
  2. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
  3. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
  4. Hệ điều hành là phần mềm công cu ̣

Câu 12. Hãy chọn phương án SAI trong các phương án sau khi nói về hê ̣điều hành:

A. Cung cấp các dicḥ vu ̣tiêṇ ich́ hê ̣thống                      

B. Có các chương trinh̀ để quản lý bô ̣nhớ

C. Luôn được cài đặt sẵn khi sản xuất máy tính 

D. Cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hê ̣thống

Câu 13. Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thuộc tính nào dưới đây?

A. Kích thước của tệp                                                 B. Kiểu tệp

C. Ngày giờ thay đổi tệp                                            D. Tên thư mục chứa tệp

Câu 14. Trong Hệ điều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên tệp được ngăn cách với nhau bởi dấu nào sau đây? 

A. dấu chấm phẩy (;)              B. dấu phẩy (,)            C. dấu chấm (.)           D.  dấu hai chấm (:)

Câu 15. Hệ điều hành Windows KHÔNG có đặc trưng nào dưới đây?

  1. Chế độ đa nhiệm
  2. Có hệ thống giao diện dựa trên cơ sở bảng chọn, các biểu tượng
  3. Cung cấp nhiều công cụ xử lí đồ họa và đa phương tiện, đảm bảo các khả nănglàm việc mạng
  4. Chỉ có duy nhất chế độ đơn nhiệm

Câu 16. Hệ điều hành được lưu trữ trong thiết bị nào dưới đây?

A. CPU                                   B. RAM                              C. ROM                           D. Bộ nhớ ngoài

Câu 17. Trong hê ̣điều hành Windows, tên tệp̣ nào sau đây hợp̣ lệ?

A. Bao:anh.txt                        B. [email protected]        C. sai>gon.DOC          D. bai\tap.pas

Câu 18. Hãy chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:

  1. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
  2. Hai thư mục hoăc̣ hai tệp cùng tên có thể nằm trong cùng một thư mục me.̣
  3. Hai thư mục cùng tên phải ởtrong hai thư mục me ̣khác nhau.
  4. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục me ̣khác nhau

Câu 19. Để xoá một tệp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần xoá rồi thực hiện cách nào trong các cách dưới đây?

A. Nhấn phím Delete                                                 B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Delete                             D. Nhấn phím Back Space

Câu 20. Một quyển sách dày 300 trang nếu lưu trong máy tính thì chiếm dung lượng 20 KB. Hỏi nếu sử dụng thiết bị nhớ có dung lượng 10 MB thì có thể chứa được bao nhiêu quyển sách như trên?

  1. 500                              B. 512                          C. 1024                       D. 521

Câu 21. Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng nhất?

A. RAM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu   B. RAM là bộ nhớ ngoài.

C. RAM không phải bộ nhớ trong                            D. RAM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu

Câu 22. Cho thuật toán sau:

Bước 1. Nhập hai số nguyên a, b;

Bước 2. Nếu a > b thì a:= a + b;

Bước 3. Thông báo giá trị a, b, rồi kết thúc

Với a = 3; b = 4, thuật toán cho kết quả nào dưới đây?

A. a = 12, b = -3                     B. a = - 12, b = 3         C. a = 3, b = 4             D. a = 12, b = 3

Câu 23. Cho thuật toán sau:

Bước 1: i := 1, S := 0;

Bước 2. Nếu i > 4 thì sang bước 4

2.1 S ¬ S+3;

2.2 i ¬ i+1;

Bước 3. Quay lại bước 2;

Bước 4. Đưa ra giá trị S và Kết thúc

Khi thực hiện xong thuật toán, S nhận giá trị nào dưới đây?

  1. 12                                B. 4                             C. 6                             D. 8

Câu 24. Hãy chọn phát biểu đúng: Ngôn ngữ lập trình bậc cao

  1. là ngôn ngữ duy nhất mà máy có thể hiểu được
  2. gồm các lệnh ở mã thập phân và mã hexa
  3. là ngôn ngữ được biểu diễn dưới dạng sơ đồ
  4. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên của con người

Câu 25. Dưới đấy, đâu là bước quan trọng nhất để giải một bài toán trên máy tính?

A. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán                         B. Viết chương trình

C. Xác định bài toán                                                   D. Hiệu chỉnh

Câu 26. “Không thể thực hiện một... mà không cần..”. Phương án nào dưới đây chỉ ra các cụm từ cần điền trong các dấu ba chấm (...) tương ứng?

  1. Phần mềm tiện ích, phần mềm công cụ                 B. Phần mềm ứng dụng, hệ điều hành
  2. phần mềm hê ̣thống, phần mềm ứng dụng̣          D. Hệ điều hành, phần mềm tiện ích

Câu 27. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận thông tin nào dưới đây?

A. Tên người dùng và mật khẩu                                 B. Mật khẩu của người dùng

C. Tên máy tính và mật khẩu                                     D. Họ tên thật của người sử dụng máy và mật khẩu

Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hệ điều hành được khởi động

  1. trong khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện.
  2. sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
  3. trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
  4. tùy vào việc điều chỉnh của người dùng

II.   PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. Xét thuật toán tìm kiếm tuần tự sau:

B1. Nhập N, các số hạng a1, a2,…, an và khóa k;

B2. i  1;

B3. Nếu ai  = k thì thông báo chỉ số i rồi kết thúc;

B4. i  i + 1;

B5. Nếu i > N thì thông báo dãy A không có số hạng nào có giá trị bằng k, rồi kết thúc;

B6. Quay lại bước 3

Hãy cho biết thao tác ở bước 4 trong thuật toán trên được thực hiện tối đa bao nhiêu lần?

Câu 2. Hãy chỉ ra trình tự các bước để tạo một thư mục mới có tên là TINHOC trên màn hình nền

Câu 3. Cho cây thư mục như hình sau:

  1. Hãy chỉ ra đường dẫn đến tệp bai KT cuoi ki I.doc
  2. Có thể lưu thêm một tệp nữa với tên là BAI KT cuoi ki I.doc vào thư mục HS A hay không và giải thích tại sao?

 

Ngoài Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học 10 trường Thụy Hương Hải Phòng năm học 2020-2021 trên, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều Bộ đề thi mới nhất như môn Toán 10, Ngữ văn 10, Tiếng Anh 10, Vật lý 10, Hóa học 10, Sinh học 10…., Sách giáo khoa lớp 10, Sách điện tử lớp 10, Tài liệu hay, chất lượngmột số kinh nghiệm kiến thức đời sống thường ngày khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn ôn luyện đạt được kết quả tốt!

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!




Từ khóa