Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 8
Nhằm giúp các em học sinh có cơ hội để ôn tập những kiến thức cơ bản đã được trau dồi, tiếp cận với các dạng bài tập đa dạng cũng như chuẩn bị tốt nhất cho bài kiểm tra, Tìm Đáp Án đã biên soạn Đề kiểm tra 1 tiết lớp 8 môn tiếng Anh trường THCS Thọ An, Hà Nội có đáp án dưới đây. Mời các bạn cùng thử sức!
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐAN PHƯỢNG TRƯỜNG THCS THỌ AN | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Tiếng Anh Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) |
Mã đề thi 169
I. Choose the word whose main stress is placed differently from the others.(1P)
Câu 1: A. excited
B. similar
C. register
D. citizen
Câu 2: A. sidewalk
B. drawing
C. support
D. garden
Câu 3: A. tutor
B. equipment
C. hobby
D. interest
Câu 4: A .academic
B. application
C. education
D.behavior
Đáp án: 1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - D
II. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.(1P)
Câu 5: A. aim
B. raise
C. mainly
D. certainly
Câu 6: A. classmate
B. national
C. application
D. paper
Câu 7: A. enroll
B. program
C. hobby
D. over
Câu 8: A. unite
B. used
C. voluntary
D. usually
Đáp án: 5 - D; 6 - B; 7 - C; 8 - C
III. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or .(2.5P)
Câu 9: I like_____ activities such as walking and camping.
A. outside
B. inside
C. outdoor
D. indoor
Câu 10: Mike’s hobbies include reading and chess.
A. favors
B. entertainment
C. habits
D. favorite
Câu 11: I helped him_____ his clothes.
A. wash
B. to wash
C. washing
D. a and b
Câu 12: I………….. you as soon as I arrive in Ho Chi Minh City.
A. call
B. called
C. will call
D. am going to call
Câu 13: The temperature______ sometimes reach 40°C in July .
A. must
B. ought
C. need
D. can
Câu 14: We received 400_____ for the job.
A. favors
B. hobbies
C. activities
D. applications
Câu 15: Suddenly everybody stopped______ . There was silence.
A. for talking
B. to talk
C. talking
D. talk
Câu 16: They sold our product ______ .
A. worldliness
B. worldly
C. worldwide
D. world
Câu 17: Eating too much fat can_____ heart disease.
A. led to
B. lead to
C. lead for
D. led for
Câu 18: You need to enroll before the end of August.
A. join
B. register
C. participate
D. encourage
Đáp án: 9. A; 10. D; 11. D; 12. C; 13. D; 14. D; 15. C; 16. C; 17. B; 18. B
IV. Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.( 0,5)
Câu 19: He can (A) remember to meet (B) Uncle Ho (C) when he was (D) four.
Câu 20: Could (A) you make (B) me a (C) small (D) favor?
Đáp án: 19 - A; 20 - B
V. Read the following passage and choose the item (a, b, c, or d) that best answers each of the questions about it. (2,5p)
The Wildlife Treatment Center is a small organization that was set up on the Greek island of Aegina in 1984. Its aims are to protect rare birds and other animals which are in danger and to teach people about the importance of wildlife.
At the busy animal hospital, vets and volunteers take care of anything from birds to bears. Many of the animals in the Center are rare, but not all. The Center accepts any animals that is in trouble, and even takes care of ordinary pets.
Ordinary members of the public usually bring sick and injured animals into the hospital.
set up ( v): thành lập rare (adj): quí hiếm
accept (v): chấp nhận vet (n): bác sĩ thú y
island (n): đảo pet (n): thú cưng
Câu 21: At the animal hospital, they take care of _______ .
A. anything from birds to bears
B. sick and injured animals
C. ordinary members of the public
D. a & b are correct
Câu 22: Which of the following could replace ‘takes care of ’ in line 8?
A. looks at
B. looks in
C. looks for
D. looks after
Câu 23: Where is the Wildlife Treatment Center?
A. a & b
B. On the island of Aegina
C. In Greece
D. no information
Câu 24: Who usually brings sick and injured animals into the hospital?
A. members of the Center
B. vulunteers
C. vets
D. ordinary people
Câu 25: What does the word ‘volunteer’ in line 5 mean?
A. ordinary people
B. someone who knows a lot about a particular subject
C. someone who is a member of an organization
D. someone who does a job that they do not have to do
Đáp án: 21 - D; 22 - D; 23 - B; 24 - D; 25 - B
VI - WRITE: Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first .) (2,5p)
Câu 26: He failed the exam because he was lazy .
He failed _________________________________________________________
Câu 27: My father often went jogging in the morning but he doesn’t any more .
My father _________________________________________________________
Câu 28: “Show me your driving licence, please.” The traffic policeman said .
The traffic policeman ______________________________________________
Câu 29: “You should do your homework before going to school.". Her mother said.
Her mother ____________________________________________________
Câu 30: He enjoys playing football with his friends in his free time.
He is _____________________________________________________________
Đáp án:
26. He failed the exam because of his laziness.
27. My father used to go jogging in the morning.
28. The traffic policeman asked me to show him my driving licence.
29. Her mother advised her to do her homework before going to school.
30. She is interested in playing football with his friends in his free time.
Trên đây là Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 8 số 2 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh 8, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8,.... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.
Sau kì thi giữa học kì 1, các bạn lại tất bật cho kì thi cuối năm quan trọng. Mời các bạn vào tham khảo và tải về các đề ôn thi học kì 1 ngoài môn tiếng Anh còn có môn Toán, Ngữ Văn, Vật lý, Hóa học...được Tìm Đáp Án sưu tầm từ các trường THCS và các thầy cô uy tín trên cả nước rất hữu ích cho các bạn ôn luyện. Chúc các bạn ôn thi thật tốt!