Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 10 năm 2021-2022 Có đáp án

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 10 năm 2021-2022 Có đáp án là bộ tài liệu hay và chất lượng được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải từ các trường THCS trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi học kì 1 sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Vật lý 10 học kì 1 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi học kì tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi.

 

CÂU HỎI

Câu 1:Trường hợp nào sau đây vật có thể coi là chất điểm

A.  Ô tô đang di chuyển trong sân trường

B. Trái đất chuyển động tự quay quanh trục của nó            

C. Giọt cà phê đang nhỏ xuống ly                 

D. Viên bi rơi từ tầng thứ năm của tòa nhà xuống đất             

Câu 2: Gia tốc của chuyển dộng tròn đều là một đại lượng vectơ 

A. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc

B. Luôn hướng về tâm quỹ đạo chuyển động

C. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động

D. Ngược hướng với vectơ vận tốc

Câu 3: Một ô tô chuyển động từ A đến B.Trong nữa đoạn đường đầu,xe chuyển động với  tốc độ 14m/s.Trong nữa đoaạn đường sau xe chuyển động với tốc độ 16m/s.Hỏi tốc độ trung bình của xe trên đoạn đường AB là bao nhiêu?

A.7,46 m/s.                                 

B.3,77 m/s.           

C.15 m/s.

 D.14,93 m/s.

Câu 4:Khi vật chuyển động thẳng đều thì:

A.Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc

B. Tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc

C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động

 D.Vecto vận tốc của vật không đổi theo thời gian

Câu 5: Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm bằng = 4 cm/s2. Chu kì T của chuyển động vật đó là?

A. 8π (s).

B. 6π (s).

C. 12π (s).

D. 10π (s).

Câu 6:Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều sau 5s vận tốc là 10m/s.Tính quãng đường Vật đi được:

A. 200m                           

B. 50m                                                              

C. 150m 

D. 25m

Câu 7: Một ô tô chuyển động với vận tốc 36km/h.Ô tô đi được 5s thì đạt tốc độ 54km/h.Gia tốc của ô tô là:

A. 2m/s2.               

B. 3m/s2.           

C.4m/s2.     

D. 1m/s2.             

Câu 8: Chọn câu đúng khi nói về đồ thị tọa độ-thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều?

A. Là đường thẳng song song trục Ot.

B. Là đường thắng đi qua điểm (0;x0)

C. Là đường thẳng qua gốc tọa độ.

D. Là đường parabol.

Câu 9: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì công thức nào là đúng?

A. v2+v02=2as.            

B. v-v0=as.            

C. v-v0=2as.                

D. v2=v02+2as.

Câu 10: phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều là

A. x = x0 + v0t + at/2.  

B. x = x0 + v0t + a2t/2. 

C. x = x0 + v0t2 + at3/2 

D.x = x0 + v0t + at2/2.

Câu 11: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều, ngược chiều dòng nước với vận tốc 7 km/h đối với nước. Vận tốc chảy của dòng nước là 1.5 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là?

A. 8,5 km/h.

B. 5,5 km/h.

C. 7,2 km/h.

D. 6,8 km/h.

Câu 12: Thả một viên bi từ một đỉnh tháp xuống đất. Trong giây cuối cùng viên bi rơi được 45m. Lấy g = 10m/s2. Chiều cao của tháp là :

A. 350m.                    

B. 450m.                     

C. 245m.                     

D. 125m   

Câu 13: Một vật rơi tự do ở độ cao 6,3m, lấy g=9,8m/s2. Hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

A. 123,8m/s           

C1,76m/s   

C. 1,13m/s

D. 11,1m/s

Câu 14: Một cánh quạt có tốc độ quay 6000 vòng/phút. Chu kì của nó bằng?

A. 0,5 s.

B. 0,01 s.

C. 0,02 s.

D. 0,05 s

Câu 15: phương trình nào sau đây là của chuyển động nhanh dần đều?

A. x=-10t+t2.              

B. x=10+20t-t2.           

C. x=10-20t+t2.           

D. x=10-20t-t2.

Câu 16: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất.Công thức tính vận tốc là:

    

Câu 17: Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều,trong nửa thời gian đầu xe chạy với vận tốc 12km/h.Trong nửa thời gian sau xe chạy với vận tốc 18km/h.Vận tốc trung bình trong suốt thời gian đi là:

A. 26km/h                        

B. 14,5km/h                    

C. 7,25km/h                    

D. 15km/h 

Câu 18: Chọn câu sai

A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau

B. Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí

C. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do

D. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do

Câu 19: Công thức cộng vận tốc: 

Câu 20: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:

--- HẾT ---

 

 

ĐÁP ÁN

1. D

2.B

3. D

4. D

5. D

6. D

7. D

8. D

9.D

10.D

11. B

12.D

13. D

14. B

15. D

16. D

17. D

18. D

19. A

20. A

 

 

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: D. Viên bi rơi từ tầng thứ năm của tòa nhà xuống đất

Câu 2: B. Luôn hướng về tâm quỹ đạo chuyển động

Câu 3: D.14,93 m/s.

Câu 4: D. vectơ vận tốc của vật không đổi theo thời gian

Câu 5: D. D. 10π (s).

Câu 6: D. 25m

Câu 7: D. 1m/s2.             

Câu 8: D. Là đường parabol.

Câu 9: D. v2=v02+2as.

Câu 10: D.x = x0 + v0t + at2/2.

Câu 11: B. 5,5 km/h.

Câu 12: D. 125m   

Câu 13: D. 11,1m/s

Câu 14: B. 0,01 s.

Câu 15: D. x=10-20t-t2.

Câu 16: D. v =  

Câu 17: D15km/h 

Câu 18: D. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do

Câu 19: A.

Câu 20: A. .

 

Ngoài Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 10 năm 2021-2022 Có đáp án trên, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều Bộ đề thi mới nhất như môn Toán 10, Ngữ văn 10, Tiếng Anh 10, Vật lý 10, Hóa học 10, Sinh học 10…., Sách giáo khoa lớp 10, Sách điện tử lớp 10, Tài liệu hay, chất lượngmột số kinh nghiệm kiến thức đời sống thường ngày khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn ôn luyện đạt được kết quả tốt!

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!




Từ khóa