Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết lớp 6 môn tiếng Anh và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn? Hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 được Tìm Đáp Án đăng tải sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Đề kiểm tra 45 phút tiếng Anh 6 có đáp án
- I. Đề kiểm tra 1 tiết số 1 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án
- II. Nội dung Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 1 học kì 1
- III. Đáp án Nội dung Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 1
- IV. Nội dung bài kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 1 học kì 2
- V. Đáp án bài kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 1 học kì 2
* Xem thêm Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 số 1 học kì 1 tại:
Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 số 1 năm 2020 - 2021 CÓ ĐÁP ÁN
I. Đề kiểm tra 1 tiết số 1 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1) A. river | B. physics | C. listen | D. Friday |
2) A. Monday | B. Sunday | C. lunch | D. doctor |
3) A. Tuesday | B. nurse | C. student | D. beautiful |
4) A. hotel | B. historical | C. geography | D. restaurant |
II. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong mỗi câu dưới đây.
1. We have literature ……………………………… Monday and Friday .
A. at
B. in
C. on
D. between
2. Phong ……………………………………….to music after school .
A. watches
B. listens
C. plays
D. goes
3. ……………………………….does Lan have literature ? _ On Tuesday and Saturday.
A. What
B. When
C. Where
D. How many
4. Does Phong play soccer every afternoon ? _ ……………………………………..
A. No, he isn’t.
B. Yes , I do
C. He plays soccer.
D. No, he doesn’t
5. There is a……………………….. near my school .
A. park
B. math
C. television
D. soccer
6. What time ……………………………….. Nga get up?
A. is
B. do
C. are
D. does
7. My mother is a doctor . ………………………………………….works in a hospital .
A. He
B. She
C. It
D. I
III. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi.
Thu lives in Da Nang with her family. She is a student at Quang Trung school. It is near her house. She goes to school every afternoon, from Monday to Saturday. Her classes start at seven o’clock and finish at fifteen past eleven. At school, she has subjects such as: literature, history, geography, English, math, physics, biology and music. She has English on Tuesday, Wednesday and Friday. In the afternoon, she does her homework. In her free time, she listens to music or watches television.
QUESTIONS
1. Where does Thu live?
…………………………………………………………
2. Does she go to school in the morning?
…………………………………………….....………
3. How many subjects does she have at school?
..................................................................………
4. When does she have English?
…………………………………………………………
5. What does she do in her free time?
………………………………………………………
1 - She lives in Da Nang (city).
2 - No, she doesn't.
3 - She has eight subjects.
4 - She has English on Tuesday, Wednesday and Friday.
5 - She listens to music or watches television.
IV. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân.
1. I have history on Tuesday .
……………………………………………………………
2. She goes to school at half past twelve .
.……………………………………………………………
3. There are seven days in a week .
.......…………………………………………………………
4. They work in the hospital .
.……………………………………………………………
1 - When do you have history?
2 - What time does she go to school?
3 - How many days are there in a week?
4 - Where do they work?
V. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. Tuoi Tre book store is in front of Lan’s house .
Lan’s house …………………………..................
2. Ha Noi City has two big stadiums.
There ……………………………………………
1 - Lan's house is behind Tuoi Tre book store.
2 - There are two big stadiums in Ha Noi city.
II. Nội dung Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 1 học kì 1
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1. ______ is your name?
A. Who
B. What
C. Where
D. How
2. That is ______ ruler.
A. a
B. an
C. the
D. I
3. ______ ? Fine, thanks.
A. How are you
B. How old are you
C. What's your name
D. What is this
4. There ______ five people in my family.
A. is
B. are
C. am
D. do
5. Is ______ your teacher? - Yes, it is.
A. there
B. those
C. these
D. this
6. ______ people are there in your family?
A. How many
B. What
C. How
D. When
7. How old is he? - He's ______.
A. fifth
B. second
C. first
D. fifteen
8. What ______ he ______? - He's an engineer.
A. does - do
B. do - does
C. do - do
D. does - does
9. Hoa brushes ______ teeth every morning.
A. his
B. her
C. my
D. your
10. Where do you live? ______.
A. I live in Hanoi
B. I'm at school
C. I'm twelve years old
D. I'm fine. Thanks
11. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:
A. couches
B. benches
C. houses
D. tomatoes
12. ______ ? - It's an eraser.
A. What's your name?
B. Who is that?
C. What's that?
D. Where is that?
13. Tìm từ khác loại:
A. teacher
B. classmate
C. student
D. board
14. How many ______ are there in your class? - There are 35.
A. benches
B. bench
C. benches
D. benchs
15. How old is your mother? ______ .
A. He's forty years old
B. She's forty
C. She's forty year old
D. A & C are correct
II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).
1. She ___________________ a teacher.
2. We___________________ doctors.
3. Hoang and Thuy ___________________ students.
4. I ___________________ Chi.
III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).
A 1. Hello. Is your name Phong?. 2. How are you? 3. How old are you? 4. Where do you live? 5. What do you do? | B a. I'm sixteen years old. b. On Nguyen Trai street. c. I am a student d. Yes. My name is Phong. e. That's right, I am. f. I'm fine. Thank you. How about you? |
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi (2 điểm).
My name is Tâm. I'm a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It's very beautiful. There's a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.
1. What does Tâm do?
2. Where does she live?
3. Is the school near her house?
4. Is there a river or a lake near the school?
5. What is in front of the school?
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
1. do/ what/ she/ does/ ?
2. school/ I/ and/ this/ my/ student/ am/ a/ is
3. eraser/ that/ is/ your/ ?
4. Mai's class/ students/ are/ twenty/ in/ there
5. book/ where/ my/ is?
III. Đáp án Nội dung Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 1
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1. B | 2. A | 3. A | 4. B | 5. D | 6. A | 7. D |
8. A | 9. B | 10. A | 11. D | 12. C | 13. D | 14. C |
II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).
1. is; 2. are; 3. are; 4. am
III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).
1 - d; 2 - f; 3 - a; 4 - b; 5 - c;
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi (2 điểm).
1. She is a teacher.
2. She lives in a city.
3. No, it isn't.
4. There's a lake near the school.
5. There is a river.
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
1. What does she do?
2. I am a student and this is my school.
3. Is that your eraser?
4. There are twenty students in Mai's class.
5. Where is my book?
IV. Nội dung bài kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 1 học kì 2
I. Choose one word that has different sound in underlined part from others.
1. A. eye | B. leg | C. lettuce | D. red |
2. A. nose | B. soda | C. coffee | D. potato |
3. A. fish | B. tied | C. thin | D. finger |
4. A. mouth | B. round | C. routine | D. mountain |
II. Choose the best answer to complete each sentence.
1. _________ do you have Math and English?_on Tuesday.
A. What time
B. When
C. What
2. Where is his bakery? - It’s _______ my school.
A. behind
B. next
C. in front
3. ________ there a ruler and an eraser on the table?
A. Are
B. Does
C. Is
4. Hoa _________ her room every Sundays.
A. tidies
B. tidys
C. tidy
5. __________ is next to the bookstore?
A. Where
B. What
C. Which
6. My parents _________in the same hospital.
A. works
B. work
C. workes
7. ________ Ba and Lan do their homework at home?
A. Does
B. Are
C. Do
8. What time do your classes begin?
A. start
B. starts
C. startes
9. We listen to music ________ the afternoon.
A. every
B. on
C. in
10. My brother _______ soccer in the garden.
A. don’t play
B. doesn’t play
C. doesn’t plays
III. Read the following passage, and choose the best answer
Hi! My name is Hien. I’m thirteen years old and I’m (1) ____ grade 7. I live with my parents and two brothers in District 3 in Ho Chi Minh city. My (2) ____ is on Ho Xuan Huong street. (3) ____ my house, there is a bookstore. I often (4) ____ some books there. There (5) ____ also a sports club opposite the bookstore. Every day, a lot of people come there to (6) ____ sports and do exercises.
1. A. in | B. on | C. at |
2. A. house | B. school | C. country |
3. A. Next | B. Near | C. in |
4. A. buys | B. buies | C. buy |
5. A. is | B. are | C. am |
6. A. have | B. play | C. watch |
IV. Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)
1. Lan/ go/ to school/ half past six .
→ _____________________________________________________________________.
2. There/ be/ a well/ the left of the house.
→ _____________________________________________________________________.
3. Nga and Trang/ have/ Math/ Friday?
→ _____________________________________________________________________.
4. She/ brush/ her teeth/ the morning
→ _____________________________________________________________________
V. Đáp án bài kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 1 học kì 2
I. Choose one word that has different sound in underlined part from others.
1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - C;
II. Choose the best answer to complete each sentence.
1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - A; 5 - B;
6 - B; 7 - C; 8 - A; 9 - C; 10 - B;
III. Read the following passage, and choose the best answer
1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - A; 6 - B;
IV. Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)
1 - Lan goes to school at half past six.
2 - There is a well on the left of the house.
3 - Do Nga and Trang have Math on Friday?
4 - She brushes her teeth in the morning.
Trên đây là Đề kiểm tra tiếng Anh 1 tiết lớp 6 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.