Tải về Bản in

Đề cương tiếng Anh lớp 11 học kì 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 11 học kì 1 dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 11 năm 2020 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 11 học kì 1 được biên tập bám sát chương trình học SGK tiếng Anh lớp 11 chương trình mới của bộ GD&ĐT giúp học sinh lớp 11 củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 1 - 5 đã học hiệu quả.

Đề ôn tập kiểm tra tiếng Anh học kì 1 lớp 11 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11 mới khác nhau thường xuất hiện trong đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 11 giúp các em học sinh làm quen với cấu trúc đề thi chính thức năm 2020 - 2021 hiệu quả. Tìm Đáp Án hy vọng rằng đây sẽ là nguồn tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 11 kì 1 hiệu quả.

A. PHONETICS

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

1.A. wh B. wheel  C. whether  D. whale
2.A. summer  B. educate  C. clu D. public
3.A. handicapped  B. visited C. decided  D. wanted
4. A. house B. hot  C. honest  D. holiday
5. A.around  B. sound  C. only  D. mouse
6. A. teacher  B. other  C. together  D. term
7. A. germany B. garden C. gate  D. gas
8. A. chemistry  B. children C. school  D. character
9. A. talked  B. played  C. asked  D. liked
10. A. worked  B. stopped  C. watched  D. wanted
11. A. days  B. says  C. stays  D. plays
12. A. waited  B. mended  C. worked D. wanted
13. A. promises  B. misses  C. surprises  D. goes
14. A. goes  B. faces  C. misses  D. places
15. A. naked  B. looked C. booked  D. walked
16. A. asks  B. plays C. breaths  D. hopes
17. A. kissed  B. helped  C. forced  D. raised
18. A. sees  B. sports  C. pools  D. trains
19. A. naked  B. stayed  C. played  D. opened
20. A. ticked  B. checked  C. booked  D. needed
21. A. books  B. floors  C. combs  D. drums
22. A. change  B. children C. machine D. church
23. A. invited  B. attended  C. celebrated  D. displayed
24. A. removed  B. washed C. hoped  D. missed
25. A. looked  B. laughed  C. moved  D. stepped
26. A. wanted B. parked  C. stopped D. watched
27. A. laughed  B. passed  C. suggested  D. placed
28. A. believed  B. prepared  C. involved  D. liked
29. A. lifted  B. lasted  C. happened  D. decided
30. A. collected  B. changed  C. formed D. viewed
31. A. walked  B. entertained C. reached  D. looked

II.Choose the word which is stressed differently from the rest:

1. A. sneaky B. floppy C. icing  D. embrace
2. A. loyalty  B. constancy  C. acquaintance  D. confidence
3. A. gossip B. interest  C. between  D. friendship
4. A. unselfish  B. sympathy  C. quality  D. principle
5. A. mutual  B. advantage  C. possible  D. generous
6. A. helpful  B. sincere  C. pleasant  D. earning
7. A. floppy  B. idol  C. cotton  D. decide
8. A. extremely B. excited C. personal  D. imagine
9. A. birthday  B. reply  C. schoolbag  D. money
10. A. celebrate  B. together  C. family  D. special
11. A. successful  B. beautiful  C. humorous D. difficult
12. A. couple  B. wedding  C. quiet  D. receive
13. A. begin  B. silver  C. dinner  D. people
14. A. celebrate  B. attitude  C. refreshments  D. restaurant
15. A. problem  B. enough  C. listen  D. summer

B. GRAMMAR AND VOCABULARY

I. Choose the best answer to complete the following sentences.

1. How many _______ are there in the competition?

A. participates

B. participants

C. participations

D. participating

2. I would like to take part in the competitions like these?

A. contests

B. rivals

C. participation

D. races

3. The teacher made them __________ silent.

A. to keep

B. keeping

C. keep

D. kept

3. She was able __________ English when she was very young.

A. to sing

B. sing

C. singing

D. sang

4. Please let me __________ my result as soon as possible.

A. to know

B. know

C. knew

D. knowing

5. I want __________ the film that you told me yesterday.

A. see

B. seeing

C. saw

D. to see

6. Mr. John thanked me___________ helping him with the homework.

A. to

B. for

C. of

D. on

7.Population growth rate_______________ in recent years.

A. has fallen

B. had fallen

C. have fallen

D. fell

8.The children were warned ______ in the lake without an adult present.

A. not swim

B. not to swim

C. not swimming

D. to not swim

9. Let your name__________ in the sheet of paper.

A. write

B. be written

C. written

D. to write

10. My handbag was stolen ____________we were playing tennis.

A. before

B. while

C. after

D. during

11.If I had enough money , I ___________ a good dictionary.

A. would buy;

B. would have bought

C. will buy;

D. will have bought

11. I was very__________ when my mom kept calling me “honey” in front of my friends.

A. embarrassing

B. embarrassed

C. embarrassment

D. embarrassingly

12. We don’t mind __________ photographs of your wedding party.

A. to take

B. take

C. taking

D. took

13. We hoped __________ by our teacher.

A. to help

B. helping

C. to be helped

D. being helped

14. Nick didn’t expect __________ to Caroline’s party.

A. to invite

B. to be invited

C. inviting

D. being invited

16. They decided __________ their old house.

A. to not sell

B. not selling

C. not sold

D. not to sell

17. When I __________ home, my parents __________ T.V in the sitting room.

A. went/ watched

B. was going/ watched

C. went/ had watched

D. went/ were watching

18. My brother suggested ______ to the movies tonight.

A. to go

B. going

C. go

D. goes

19. Your idea is quite different _______ mine.

A. to

B. with

C. about

D. from

20. My friends congratulated me _______the final examination.

A. passing

B. for passing

C. about passing

D. on passing

Trên đây là toàn bộ nội dung của Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 11 năm 2020. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện tập Tiếng Anh 11 khác trên Tìm Đáp Án như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 11, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 11, Đề thi học kì 2 lớp 11,..

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!