10 Đề thi tiếng Anh lên lớp 6 năm 2020
Bộ đề thi thử tuyển sinh vào lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Tổng hợp 10 đề thi đầu vào lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án gồm đa dạng loại bài tập Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới khác nhau giúp học sinh lớp 5 rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
I. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 năm 2020 - 2021
Bạn đọc nhấp vào từng đường link để tham khảo, download từng đề thi & đáp án:
- Đề thi thử vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 6
- Đề luyện thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 6
- Đề ôn thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 6
- Đề thi thử vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 5
- Đề luyện thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 5
- Đề ôn thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 5
- Đề ôn thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 4
- Đề thi thử vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 4
- Đề luyện thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 4
II. Nội dung bộ 10 đề thi đầu vào lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án
I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.
1. We are school children. We____________ thirteen years old.
2. – “How__________ you, John?” – “I ______________ fine, thanks.”
3. Those new desks___________ in their classroom.
4. My mother___________ cooking the meal in the kitchen now.
5. The students__________ camping yesterday so today they_________tired.
II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.
Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)___________ old. I am a school girl. This is (2)_____________ school. It is in the suburb(3)__________ the city. There are 24 (4)_______________ in our school. The school has a garden, and there are many (5)______________ in it. Our school is very nice. We like our school very much.
III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.
1. factory foot | 2 . foot | 3.tomato | 4. bookshelf | 5. glass |
1. __________ | 2. __________ | 3. __________ | 4. _________ | 5. __________ |
IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.
1. Our class is_______ the first floor.
A. On
B. at
C. in
D. to
2. The bookstore is_______ the movie theater.
A. near to
B. next
C. opposite
D. in front
3. My father _______ breakfast at half past six every morning.
A. Have
B. has
C. get
D. gets
4. Do _______play soccer in spring?
A. Children
B. girl
C. boy
D. student
5.- “_______ does your teacher live?”
– “He lives in the center of the town.”
A. What
B. Who
C. When
D. Where
6. _______ boys and girls are there in your class?
A. How old
B. How much
C. How many
D. How far
7. Martin_______ a dog and he likes to take it for long walks.
A. Gets
B. has got
C. get
D. have got
8. – “Hello, Nam. _______are you today?”
– “Hi, Nga. I’m fine, thanks.
A. How
B. What
C. Why
D. Which
9. Oh, I’m sorry. There isn’t any bread________ the fridge.
A. On
B. at
C. into
D. in
10. – “_______ sugar do you want for your orange juice?” – “Only a little.”
A. How much
B. How many
C. What
D. How
V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.
1. many / there / family / How / are / your / people / in?
____________________________________________
2. down / please / your / books / Sit / open /and.
____________________________________________
3. in / factory / works / father / a / My.
____________________________________________
4.This / houses / are / my / their / and / those / is / house
_________________________________________________
5. tall / are / There / trees / around / the / house.
__________________________________________________
ANSWER KEY
I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.
1. are 2. are – am 3. are 4. is 5. went / are
II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.
(1) years (2) my / our (3) of (4) classes (5) trees/ flowers
III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.
1. factories 2. feet 3. tomatoes 4. bookshelves 5. glasses
IV. Em hãy chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.
1. A 2. C 3. B 4. A 5. D
6. C 7. B 8. A 9. D 10. A
V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.
1. How many people are there in your family?
2. Sit down and open your books, please.
3. My father works in a factory.
4. This is my house and those are their houses.
5. There are tall trees around the house.
Tải trọn bộ nội dung đề thi và đáp án tại đây: Bộ đề thi thử vào lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án năm 2020. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện thi tuyển sinh lớp 6 năm 2019 các môn khác như: Thi vào lớp 6 môn Toán, Thi vào lớp 6 môn Tiếng Việt, Thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh, Thi lớp 6 trường Chuyên, .... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.