Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Địa lý có đáp án
Nhằm giúp các bạn học sinh đang ôn thi THPT Quốc gia môn Địa lý có thêm tài liệu tham khảo hay TimDapAnđã sưu tầm và tổng hợp 20 đề thi thử của các Sở GD&ĐT và các trường THPT trên cả nước thành: Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Địa lý - Số 1. Chúc các bạn ôn thi tốt.
- Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Địa lý
- Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Lịch sử
- Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Lịch sử - Số 2
Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Lịch sử - Số 1
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN | ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Phân môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1: Nước ta 3/4 diện tích là đồi núi lại có nhiều rừng ngập mặn, rừng phi lao ven biển cho nên
A. rừng ở nước ta rất dễ bị cháy.
B. lâm nghiệp có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu nông nghiệp.
C. lâm nghiệp có mặt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ
D. việc trồng và bảo vệ rừng sử dụng một lực lượng lao động đông đảo.
Câu 2: Sự khác biệt lớn nhất trong sản xuất nhiệt điện giữa miền bắc với miền nam là
A. sự phong phú của nguồn nhiên liệu.
B. hệ thống đường dây tải điện.
C. nguồn nhiên liệu sử dụng.
D. trình độ lao động.
Câu 3: Đâu là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có quy mô lớn nhất ở nước ta?
A. Trung tâm công nghiệp.
B. Vùng công nghiệp.
C. Khu công nghiệp.
D. Điểm công nghiệp
Câu 4: Quần đảo Hoàng Sa thuộc
A. thành phố Đà Nẵng.
B. tỉnh Quảng Ngãi.
C. tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. tỉnh Khánh Hoà.
Câu 5: Rừng ngập mặn U Minh có ở địa phận của tỉnh
A. Đắc Lắc
B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Cà Mau.
D. Đồng Tháp.
Câu 6: Số lượng các vùng nông nghiệp ở nước ta hiện này là
A. 9.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Câu 7: Cây Chè được xếp vào nhóm cây nào sau đây?
A. Cây rau đậu.
B. Cây thực phẩm.
C. Cây lương thực.
D. Cây công nghiệp.
Câu 8: Hoạt động khai thác thủy sản biển phát triển được ở tất cả các tỉnh thuộc vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc trung Bộ.
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng ở nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 10: Khu công nghiệp nào sau đây thuộc tỉnh Bắc Giang?
A. Quang Minh.
B. Hiệp Hòa.
C. Quang Châu.
D. Việt Yên.
Câu 11: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành của nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.
C. Sự thay đổi giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành của nước ta.
D. Quy mô sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành của nước ta.
Câu 12: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là
A. sự phân hóa của khí hậu.
B. sự phân hóa của địa hình.
C. hệ đất trồng.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm.
Câu 13: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Cơ khí - điện tử.
B. Năng lượng.
C. Chế biến lương thực - thực phẩm
D. Công nghiệp khai khoáng.
Câu 14: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì
A. có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Sing-ga-po.
B. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
C. không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
D. có những dãy núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy điện chạy bằng dầu có công suất lớn nhất hiện nay là
A. Phú Mỹ.
B. Phả Lại.
C. Hiệp Phước.
D. Hoà Bình.
Câu 16: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp do
A. khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B. có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
C. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
D. giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 17: Loại tài nguyên kháng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở tỉnh Quảng Ninh?
A. Than nâu.
B. Than Antraxit.
C. Than cám.
D. Than bùn.
Câu 18: Vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 19: Chất lượng nguồn lao động nước ta có đặc điểm
A. trình độ lao động đang được nâng cao.
B. lực lượng lao động có trình độ rất cao
C. lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
D. công nhân kĩ thuật lành nghề đang dư thừa.
Câu 20: Cho biểu đồ:
Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua các năm (Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh.
B. Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên.
C. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm.
D. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Câu 21: Nhân tố nào vừa cho phép vừa đòi hỏi áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng ở nước ta?
A. Sự phân hóa địa hình và đất trồng.
B. Sự phân hóa địa hình.
C. Sự phân hóa khí hậu.
D. Sự phân hóa đất trồng.
Câu 22: Biết tổng diện tích Đồng bằng sông Hồng là 15000km2, trong đó diện tích đất nông nghiệp chiếm tỉ lệ 51,2%. Vậy diện tích đất nông nghiệp của vùng là
A. 10 500 km2.
B. 7 680 km2.
C. 5 376 km2.
D. 14 949 km2.
Câu 23: Đâu không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thủy sản nuôi trồng.
B. Cây ăn quả.
C. Cây lúa.
D. Cây cà phê.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng ĐBSH?
A. Hà Nam.
B. Hải Dương.
C. Vĩnh Phúc.
D. Bắc Ninh.
Câu 25: Nhiệt độ trung bình năm của lần lượt các địa điểm: Lũng Cú, Bỉm Sơn, Hà Tiên lần lượt là
A. 26,9ºC; 25,9ºC; 24ºC.
B. 21,3ºC; 26,9ºC; 25,9ºC.
C. 21,3ºC; 23,5ºC; 26,9ºC.
D. 21,3ºC; 23,5ºC; 24ºC.
Câu 26: Biên giới trên đất liền của nước ta không tiếp giáp với
A. Campuchia.
B. Trung Quốc.
C. Lào.
D. Thái Lan.
Câu 27: Theo cách phân loại hiện hành công nghiệp nước ta có
A. 2 nhóm với 29 ngành.
B. 3 nhóm với 29 ngành.
C. 2 nhóm với 28 ngành.
D. 3 nhóm với 28 ngành.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
Số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn 2000 - 2012
Năm | Tổng số dân (nghìn người) | Trong đó dân thành thị (nghìn người) | Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên (%) |
2000 | 77.635 | 18.772 | 1,36 |
2005 | 83.106 | 22.337 | 1,31 |
2010 | 86.927 | 26.224 | 1,03 |
2012 | 88.772 | 28.356 | 0,99 |
Để thể hiện tình hình phát triển dân số nước ta theo bảng số liệu trên, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột ghép.
B. Biểu đồ kết hợp cột và đường biểu diễn.
C. Biểu đồ hình tròn.
D. Biểu đồ đường biểu diễn.
Câu 29: Lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng
A. nội chí tuyến.
B. ôn đới.
C. ngoại chí tuyến.
D. xích đạo.
Câu 30: Sản lượng lúa của nước ta trong những năm gần đây tăng chủ yếu là do
A. đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
B. đẩy mạnh công nghiệp xay xát.
C. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất.
D. tăng diện tích lúa hè thu.
Câu 31: Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?
A. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
B. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
C. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.
D. Trình độ lao động đang được nâng cao.
Câu 32: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp, ngành có xu hướng tăng tỉ trọng là
A. công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
B. công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác.
C. công nghiệp khai thác.
D. công nghiệp chế biến.
Câu 33: Sự hiện diện của dãy Trường Sơn đã làm cho vùng Bắc Trung Bộ
A. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác.
B. có nhiều ưu thế để phát triển mạnh ngành chăn nuôi.
C. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió tây khô nóng.
D. đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
Câu 34: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng lãnh thổ (Đơn vị: %)
Vùng | Năm 2005 | Năm 2010 |
Cả nước | 100 | 100 |
Đồng bằng sông Hồng | 19,6 | 21,3 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 4,6 | 5,5 |
Bắc Trung Bộ | 2,4 | 2,2 |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 4,2 | 5,0 |
Tây Nguyên | 0,7 | 0,8 |
Đông Nam Bộ | 56,0 | 52,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 8,8 | 10,0 |
Không xác định | 3,7 | 3,0 |
Từ số liệu ở bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng lãnh thổ nước ta qua các năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp vùng Đông Nam Bộ giảm nhiều nhất.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của các vùng đều tăng, trừ Đông Nam Bộ
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp vùng ĐBSCL tăng nhiều nhất.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của các vùng đều giảm, trừ Tây Nguyên.
Câu 35: Năm 2005, tỉ lệ dân thành thị cao nhất xếp theo thứ tự là vùng
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 36: Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.
B. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
C. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 37: Để giảm tình trạng di dân tự do vào đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên cả ở nông thôn và thành thị.
B. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí, đẩy mạnh công nghiệp hóa nông thôn.
C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
D. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
Câu 38: Thành phần dân tộc của Việt Nam phong phú và đa dạng là do
A. nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
B. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
C. loài người định cư khá sớm.
D. tiếp thu các tinh hoa văn hóa của thế giới.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Thái Nguyên, Hạ Long.
B. Lạng Sơn, Việt Trì
C. Thái Nguyên, Việt Trì.
D. Việt Trì, Bắc Giang.
Câu 40: Cho bảng số liệu:
Số lượng đàn trâu, bò phân theo vùng ở nước ta năm 2014 (Đơn vị: nghìn con)
Vùng | Trâu | Bò |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1456,1 | 926,7 |
Đồng bằng sông Hồng | 88,9 | 475,2 |
Bắc Trung Bộ | 629,8 | 934,0 |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 173,6 | 1185,5 |
Tây Nguyên | 88,7 | 673,7 |
Đông Nam Bộ | 49,3 | 361,3 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 35,0 | 677,9 |
Cả nước | 2512,4 | 5234,3 |
Từ số liệu ở bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng phân bố đàn trâu, bò ở nước ta năm 2014?
A. Trừ Trung du và miền núi Bắc Bộ, tất cả các vùng còn lại đều có số lượng đàn bò lớn hơn nhiều so với đàn trâu, nhất là các vùng ở phía nam.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có đàn trâu chiếm hơn 57,7% cả nước.
C. Trâu được nuôi nhiều hơn ở các vùng phía bắc để đáp ứng nhu cầu về loại thịt này.
D. Bắc Trung Bộ là vùng có tổng số đàn trâu, đàn bò lớn thứ hai cả nước.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Địa lý
1. C 2. C 3. B 4. A 5. C 6. D 7. D 8. D 9. B 10. C | 11. A 12. D 13. D 14. B 15. A 16. A 17. B 18. B 19. A 20. A | 21. A 22. B 23. D 24. C 25. C 26. D 27. B 28. B 29. A 30. C | 31. B 32. D 33. C 34. A 35. D 36. D 37. B 38. A 39. C 40. C |
Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Lịch sử - Số 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2020 Môn thi: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút |
Câu 1: Đối với đồng bào dân tộc ở Tây Nguyên, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm đã tạo ra
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. tập quán sản xuất mới.
C. sức thu hút lao động từ nhiều nơi.
D. diện mạo nông thôn mới ở Tây Nguyên.
Câu 2: Việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ phải gắn liền với việc
A. thu hút các nguồn đầu tư.
B. đào tạo nguồn lao động kỹ thuật.
C. bảo vệ môi trường.
D. xây dựng cơ sở hạ tầng.
Câu 3: Về đường biển, trong tương lai, cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta sẽ là
A. cảng Đà Nẵng.
B. cụm cảng Vân Phong.
C. cảng Cam Ranh.
D. cảng Thị Vải.
Câu 4: Việc phát triển đánh bắt xa bờ ngoài việc giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản mà còn
A. góp phần khai thác tổng hợp kinh tế biển - đảo.
B. tạo điều kiện cho ngư dân làm giàu chính đáng.
C. góp phần bảo vệ nguồn hải sản ven bờ.
D. giúp bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta.
Câu 5: Nền nông nghiệp cổ truyền thiên về
A. sản xuất mang tính cá thể.
B. sản xuất chuyên môn hóa.
C. kỹ thuật sản xuất giản đơn.
D. sản xuất nhiều loại sản phẩm.
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 9, ý nào sau đây đúng nhất?
A. Miền Bắc có nền nhiệt cao, mưa tập trung vào mùa hạ.
B. Miền Bắc có biên độ nhiệt năm lớn, mưa tập trung vào mùa hạ.
C. Tây Nguyên, Nam Bộ có biên độ nhiệt năm lớn, mưa tập trung vào mùa hạ.
D. Duyên hải miền Trung có nền nhiệt cao, mưa vào mùa đông.
Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí VN, trang 24, nước ta có giá trị xuất khẩu lớn nhất với các khu vực, vùng, lãnh thổ nào sau đây?
A. Hoa Kì.
B. Ôxtrâylia.
C. Liên Bang Nga.
D. Braxin.
Câu 8: Các biện pháp chủ yếu để bảo vệ đa dạng sinh học nước ta là: xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, ban hành sách đỏ Việt Nam và
A. ban hành luật bảo vệ và phát triển rừng.
B. chống ô nhiễm môi trường.
C. quy định việc khai thác.
D. bảo vệ các loài cây quý hiếm.
Câu 9: Nguồn tài nguyên rừng của Đồng bằng sông Cửu Long gần đây giảm sút là do
A. nước biển dâng, nhiều diện tích rừng bị ngập.
B. sự phân bố lại dân cư.
C. khai thác bừa bãi.
D. chuyển đổi mục đích sản xuất trong nông nghiệp và do cháy rừng.
Câu 10: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang chuyển biến theo xu hướng
A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
B. giảm tỉ trọng công nghiệp nặng.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp nhẹ.
D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lý VN, trang 11, đất feralit trên đá vôi phân bố chủ yếu ở
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 12: Các hoạt động lâm nghiệp bao gồm ngành khai thác, chế biến gỗ, lâm sản và...
A. bảo vệ rừng.
B. lâm sinh.
C. trồng rừng.
D. khoanh nuôi.
Câu 13: Nghề khai thác hải sản xa bờ còn có ý nghĩa
A. bảo vệ nguồn lợi và giữ vững chủ quyền vùng biển, đảo.
B. khác thác có hiệu quả nguồn tài nguyên.
C. hiện đại hóa nông nghệ khai thác và chế biến hải sản.
D. tăng thêm nguồn hàng xuất khẩu.
Câu 14: Ngành vận tải đường biển có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển thấp nhưng tỉ trọng khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất vì
A. đường biển chỉ dành cho việc vận tải hàng hóa.
B. tốc độ vận chuyển của đường biển chậm.
C. đường biển đảm nhận vận tải hàng đi xa.
D. hàng vận tải bằng đường biển là hàng nặng, cồng kềnh
Câu 15: Xét về cơ cấu ngành, nền kinh tế nước ta đã có sự chuyển dịch theo hướng:
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa, nhưng còn chậm.
B. nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. nền kinh tế mở
D. nền kinh tế thị trường.
Câu 16: Cho bảng số liệu về tổng giá trị xuất, nhập khẩu nước ta (2005 - 2013)
(Đơn vị: triệu USD)
Năm | Tổng số | Xuất khẩu | Nhập khẩu |
2005 | 69208.2 | 32447.1 | 36761.1 |
2007 | 111326.1 | 48561.4 | 62764.7 |
2009 | 127045.1 | 57096.3 | 69948.8 |
2010 | 157075.3 | 72236.7 | 84838.6 |
2013 | 264065.5 | 132032.9 | 132032.6 |
Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005 - 2013 phù hợp nhất là
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ tròn.
Câu 17: Dựa vào Atlat Địa Lí VN, trang 20, hai địa phương có sản lượng thủy sản cao nhất năm 2007 là
A. Kiên Giang và Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. An Giang – Cà Mau
C. Kiên Giang và Cà Mau.
D. Kiên Giang và An Giang.
Câu 18: Mặc dù tỷ lệ gia tăng đã giảm, mỗi năm dân só nước ta vẫn tăng hơn 1 triệu người là do:
A. tuổi thọ tăng nhanh.
B. dân số trẻ.
C. tỷ lệ gia tăng dân số còn cao.
D. quy mô dân số lớn.
Câu 19: Tỉnh nào sau đây không có huyện đảo?
A. Quảng Ngãi.
B. Ninh Thuận.
C. Quảng Trị.
D. Bình Thuận
Câu 20: Nguồn than khai thác ở Trung du miền núi Bắc Bộ phục vụ chủ yếu cho
A. các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.
B. các nhà máy luyện kim đen trong vùng.
C. xuất khẩu.
D. sinh hoạt.
Câu 21: Đối với vùng Bắc Trung Bộ, trong công tác lâm sinh, cần quan tâm đến việc
A. trồng rừng phòng hộ ven biển.
B. giữ gìn, bảo vệ các nguồn gen quý hiếm.
C. bảo vệ các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển trong vùng.
D. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.
Câu 22: Vùng Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh nhất trong ngành dịch vụ là
A. giáo dục - đào tạo.
B. viễn thông.
C. du lịch.
D. tài chính, ngân hàng.
Câu 23: Khó khăn trong sản xuất cây công nghiệp của nước ta là
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. chưa có giống cho năng suất cao.
C. tình trạng khô hạn kéo dài.
D. công nghiệp chế biến chưa đáp ứng nhu cầu.
Câu 24: Nửa sau mùa đông, gió mùa đông bắc đến nước ta có tính chất
A. nóng ẩm.
B. lạnh ẩm.
C. lạnh ẩm, có mưa phùn.
D. lạnh khô.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi
A. 85% diện tích thấp dưới 1000 mét.
B. địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích.
C. địa hình núi cao chiếm 1% diện tích.
D. cấu trúc địa hình khá đa dạng.
Câu 26: Biên giới quốc gia trên biển chính là
A. đường cơ sở.
B. ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. ranh giới ngoài của lãnh hải.
D. ranh giới ngoài của thềm lục địa.
Câu 27: Cho bảng số liệu
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm | Tổng số | Khu vực | ||
Nhà nước | Ngoài nhà nước | Vốn đầu tư nước ngoài | ||
2005 | 988540.0 | 246334.0 | 309087.6 | 433118.4 |
2010 | 2963499.7 | 567108.0 | 1150867.3 | 1245524.4 |
2011 | 3695091.9 | 649272.3 | 1398720.2 | 1647099.4 |
2012 | 4506757.0 | 763118.1 | 1616178.3 | 2127460.6 |
2013 | 5469110.3 | 891668.4 | 1834887.8 | 2742554.1 |
Tốc độ tăng trưởng về giá trị sản xuất công nghiệp của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài năm 2013 so với năm 2005 là
A. 361,9%.
B. 683,2%
C. 593,7%.
D. 633,2%.
Câu 28: Biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta qua mạng lưới sông ngòi là
A. chế độ nước thất thường.
B. ngắn, dốc.
C. có nhiều sông lớn.
D. nhiều nước và giàu phù sa.
Câu 29: Xét về mặt xã hội, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là vùng có
A. mạng lưới giao thông vận tải hoàn thiện.
B. nhiều ngành công nghiệp mang tính truyền thống.
C. nguồn lao động đông, chất lượng vào loại hàng đầu.
D. nền sản xuất hàng hóa sớm phát triển.
Câu 30: Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp
(Đơn vị: %)
Năm Ngành | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Trồng trọt | 79.3 | 78.1 | 78.2 | 73.5 |
Chăn nuôi | 17.9 | 18.9 | 19.3 | 24.7 |
Dịch vụ nông nghiệp | 2.8 | 3.0 | 2.5 | 1.8 |
Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị nông nghiệp qua các năm thích hợp nhất là dạng:
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ cột kết hợp với đường.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ đường.
Câu 31: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit.
B. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C. rừng nhiệt đới ẩm đã bị biến dạng.
D. rừng hỗn hợp trên đất feralit.
Câu 32: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 1 số địa điểm
Địa điểm | Lượng mưa (mm) | Lượng bốc hơi (mm) | Cân bằng ẩm (mm) |
Hà Nội | 1667 | 989 | + 678 |
Huế | 2868 | 1000 | + 1868 |
TP Hồ Chí Minh | 1931 | 1686 | + 245 |
Nhận xét nào sau đây chưa chính xác về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 1 số địa điểm
A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Càng vào phía Nam lượng bốc hơi càng tăng.
C. Cân bằng ẩm luôn dương.
D. Lượng mưa các nơi đều lớn.
Câu 33: Xét về cơ cấu lao động theo ngành kinh tế thì hiện nay (năm 2005), khu vực chiếm tỷ lệ lao động cao nhất là
A. dịch vụ.
B. công nghiệp - xây dựng .
C. vốn đầu tư nước ngoài.
D. nông - lâm - ngư nghiệp.
Câu 34: Cho bảng số liệu về tổng giá trị xuất, nhập khẩu nước ta (2005 - 2013)
(Đơn vị: triệu USD)
Năm | Tổng số | Xuất khẩu | Nhập khẩu |
2005 | 69208.2 | 32447.1 | 36761.1 |
2007 | 111326.1 | 48561.4 | 62764.7 |
2009 | 127045.1 | 57096.3 | 69948.8 |
2010 | 157075.3 | 72236.7 | 84838.6 |
2013 | 264065.5 | 132032.9 | 132032.6 |
Với bảng số liệu trên, nước ta xuất siêu vào năm
A. 2010. B. 2009. C. 2013. D. 2005.
Câu 35: Các mặt hàng xuất khẩu của nước ta bao gồm hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp và...
A. hàng công nghệ cao.
B. hàng nông, lâm, thủy sản.
C. hàng tiêu dùng.
D. nguyên liệu.
Câu 36: Cảnh sắc thiên nhiên mùa đông của phần lãnh thổ phía Bắc là
A. thời tiết lạnh, mưa nhiều, cây rụng lá.
B. thời tiết lạnh, mưa nhiều.
C. thời tiết nhiều mây, lạnh, ít mưa, cây rụng lá.
D. thời tiết lạnh, ít mưa.
Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí VN, trang 21, địa phương nao sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp nhỏ nhất?
A. Ninh Thuận.
B. Khánh Hòa
C. Quảng Ninh.
D. Cà Mau.
Câu 38: Ba vùng du lịch của nước ta là Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và?
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 39: Nước ta có 5 đô thị trực thuộc Trung ương là Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh, Đà Nẵng và...
A. Hải Phòng, Huế.
B. Cần Thơ, Huế.
C. Hải Phòng, Nha Trang.
D. Hải Phòng, Cần Thơ
Câu 40: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung chủ yếu ở
A. hệ thống sông Hồng.
B. hệ thống sông Đà.
C. hệ thống sông Xê-xan.
D. hệ thống sông Đồng Nai
----------- HẾT ----------
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam – Nhà xuất bản Giáo dục để làm bài)
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Địa lý
1 | B | 11 | B | 21 | A | 31 | B |
2 | C | 12 | B | 22 | C | 32 | A |
3 | B | 13 | A | 23 | A | 33 | D |
4 | D | 14 | C | 24 | C | 34 | C |
5 | D | 15 | A | 25 | B | 35 | B |
6 | B | 16 | B | 26 | C | 36 | C |
7 | A | 17 | D | 27 | D | 37 | A |
8 | C | 18 | D | 28 | D | 38 | C |
9 | D | 19 | B | 29 | C | 39 | D |
10 | D | 20 | A | 30 | A | 40 | A |
ĐỀ SỐ 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 |
Câu 1. Vùng biển nước ta không tiếp giáp với nước nào?
A. Nhật Bản
B. Thái Lan
C. Malaixia
D. Trung Quốc
Câu 2. Hướng địa hình vòng cung ở nước ta được thấy phổ biến ở vùng núi
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Đông Bắc
D. Nam Bộ
Câu 3. Vùng đặc quyền kinh tế là vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rông 200 hải lí được tính từ
A. đường bờ biển
B. đường cơ sở
C. ranh giới ngoài lãnh hải
D. đường sông
Câu 4. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh và ẩm
B. lạnh, khô và trời quang mây
C. nóng và khô
D. lạnh, trời âm u nhiều mây
Câu 5. khu vực có chế độ nước sông chênh lệch rất lớn giữa mùa lũ và mùa cạn ở nước ta là
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Cực Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 6. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hè là
A. tây nam
B. đông nam
C. đông bắc
D. tây bắc
Câu 7. Gia tăng dân số tự nhiên là
A. hiệu số của số người nhập cư và số người xuất cư.
B. hiệu số của tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. tỷ lệ sinh cao.
D. tuổi thọ trung bình cao.
Câu 8. Trong cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế nước ta hiện nay, khu vực chiếm tỉ lệ cao nhất?
A. Lao động hoạt động trong ngành dịch vụ.
B. Lao động hoạt động trong khu vực sản xuất vật chất.
C. Lao động hoạt động trong nông nghiệp.
D. Lao động hoạt động trong ngành du lịch
Câu 9. Nguyên nhân nào làm cho người lao động nước ta có thu nhập thấp?
A. Sản phẩm phải chịu sự cạnh tranh lớn.
B. Sản phẩm làm ra không tiêu thụ được.
C. Phải nhập nguyên liệu với giá cao.
D. Năng suất lao động xã hội nói chung còn thấp
Câu 10. Sân bay nội địa đang hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự từ bắc vào nam là
A. Huế, Phù Cát, Đông Tác,
B. Đà Nẵng, Đông Tác, Cam Ranh.
C. Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh.
D. Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh.
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về
Trên đây Tìm Đáp Án vừa giới thiệu tới các bạn Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Địa lý - Số 1, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Địa lý lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...