Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Thư viện đề thi lớp 4 TimDapAngiới thiệu bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 bao gồm những dạng bài tập trọng tâm giúp các thầy cô có những gợi ý tìm được những tài liệu giảng dạy, đề thi hay và chất lượng giúp các em học sinh ôn tập kiến thức lớp 4, chuẩn bị cho kiểm tra học kì 2 được tốt nhất. Mời các thầy cô cùng các em học sinh tải về chi tiết.
Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 năm học 2015 - 2016
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 22
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2015 trường Tiểu học Lương Tài, Hưng Yên
Đề Số 1
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 2756 : 26 c) 1807 34
b) 39275 – 306 d) 5437 + 1009
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1/2 giờ = ......... phút 60kg 7g = .........g
300 phút = ......... giờ 4 yến 8kg = .........kg
4000 năm = ......... thế kỷ 3/4 tạ = .........kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng hai số |
654 |
5161 |
2945 |
400 |
Hiệu hai số |
80 |
983 |
77 |
52 |
Số lớn |
||||
Số bé |
Bài 4. Một đàn vịt có 126 con, trong đó số vịt mái gấp 6 lần số vịt trống. Tính số vịt mái, số vịt trống.
Bài 5. Điền dấu thích hợp vào ô trống
Bài 6. Quãng đường từ A đến B dài 14km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài mấy xăng-ti-mét?
Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số trung bình cộng của các số 4514; 6300 và 5875 là:
A. 5536 B. 5563 C. 5356 D. 5635
Đề Số 2
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
a) 481 : (21 + 16) x23 b) 39 150 : 54 + 9906 : 26
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 3. Trên hình vẽ sau:
a) Đoạn thẳng nào song song với AB?
b) Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?
Bài 4. Bố hơn con 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng tuổi bố gấp 4 lần tuổi con.
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong số 14 503 679, chữ số 0 ở hàng ........., lớp .........
chữ số 4 ở hàng ........., lớp .........
chữ số 6 ở hàng ........., lớp .........
chữ số 3 ở hàng ........., lớp .........
Bài 6. Viết tỉ số vào ô trống:
a |
7 |
2dm |
9kg |
14 giờ |
3m2 |
b |
10 |
7dm |
15kg |
21 giờ |
8m2 |
Tỉ số của a và b |
|||||
Tỉ số của b và a |
Bài 7. Đánh dấu (X) vào ô [...] trước câu trả lời đúng:
Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ đo được 8cm. Bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 10000. Khoảng cách của hai điểm đó trên mặt đất là:
[...] 8m
[...] 800m
[...] 80000cm
[...] 8000cm
Đề Số 3
Bài 1. Tìm x, biết:
a) x : 6 = 245 (dư 3) b) X x 56 = 21504
Bài 2. Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
9 + a = ..... + 9 m x 1 = 1 x ......
(c + d) + 4 = c + (d + ....) n – n = .........
0 + a = a + ...... =... b – 0 = ......
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
Bài 4. Hiệu của hai số là 42. Tỉ số của hai số đó là 5/3. Tìm hai số đó.
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số 80 604 có thể viết thành:
A. 80 000 + 600 + 60 + 4 B. 80 000 + 60 + 4
C. 80 000 + 600 + 4 D. 8000 + 600 + 4
Bài 6. Chiều dài bảng của lớp học là 4m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100
Bài 7. Viết phân số tối giản chỉ phần đã gạch xiên của mỗi hình sau: