Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5
Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 là bộ bao gồm 4 đề thi có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng đề giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh theo các mức chuẩn kiến thức Thông tư 22. Mời thầy cô cùng các em tham khảo và tải về file đáp án và bảng ma trận chi tiết đầy đủ.
I. Trắc nghiệm (8 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Để sản xuất ra muối biển từ nước biển người ta dùng phương pháp nào?
A. Lọc B. Lắng
C. Phơi nắng D. Chưng cất
Câu 2: Chất lỏng có đặc điểm gì?
A. Không có hình dạng nhất định,chiếm toàn bộ vật chứa nó, không nhìn thấy được.
B. Có hình dạng nhất định nhìn thấy được.
C. Không có hình dạng nhất định, có dạng của vật chứa nó nhìn thấy được.
Câu 3: Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng không phải là năng lượng sạch?
A. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng nước chảy.
B. Năng lượng gió. D. Năng lượng từ than đá, xăng, dầu, khí đốt.
Câu 4: Các loài hoa thụ phấn nhờ côn trùng có đặc điểm gì?
A. Có màu sắc sặc sỡ. C. Có màu sắc sặc sỡ và có hương thơm
B.. Không có màu sắc. D. Không có hương thơm.
Câu 5: Để tránh lãng phí điện, bạn cần chú ý điều gì?
A. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết.
B. Tắt các thiết bị sử dụng điện khi ra khỏi nhà.
C. Tiết kiệm điện khi đun nấu, sưởi, là (ủi) quần áo.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 6: Hiện tượng đầu nhụy nhận được những hạt phấn của nhị được gọi là gì?
A. Sự sinh sản C. Sự thụ phấn
B. Sự thụ tinh D. Sự đẻ con
Câu 7: Chất rắn có đặc điểm gì?
A. Có hình dạng nhất định. B. Không có hình dạng nhất định.
C. Có hình dạng của vật chứa nó. D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 8: Môi trường tự nhiên đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống con người?
A. Cung cấp thức ăn, nước uống, khí thở, nơi ở,…
B. Cung cấp các tài nguyên thiên nhiên để con người sử dụng trong đời sống sản xuất.
C. Là nơi tiếp nhận các chất thải trong sinh hoạt, trong quá trình sản xuất và trong các hoạt động khác của con người.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 9: ở giai đoạn nào của quá trình phát triển, bướm cái gây thiệt hại nhất?
A. Trứng B. Sâu C. Nhộng D. Bướm
Câu 10: Trong các việc làm sau đây việc làm nào gây ô nhiễm môi trường và làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên?
A. Vứt rác đúng nơi quy định, trồng cây gây rừng, dùng thuốc nổ để đánh bắt động vật quý hiếm.
B. Vứt rác và sả nước thải công nghiệp bừa bãi, chặt phá rừng, săn bắn các động thực vật quý hiếm…
C. Xả rác bừa bãi, không đốt rừng.
D. Không đốt rừng, dùng thuốc nổ để đánh bắt động vật quý hiếm.
II. Tự luận: (2 điểm)
Câu 11: Theo em việc phá rừng bừa bãi sẽ dẫn đến những hậu quả gì?
Câu 12: Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ chấm sau đây cho phù hợp: (nhụy, sinh dục, sinh sản, nhị)
"Hoa là cơ quan ..................... của những loài thực vật có hoa. Cơ quan........................... đực gọi là ................... Cơ quan sinh dục cái gọi là ........................" .
Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đ.án |
C |
C |
D |
C |
D |
C |
A |
D |
B |
B |
Điểm |
0,5 đ |
0,5 đ |
0,5 đ |
1 đ |
1 đ |
1 đ |
0.5 đ |
1 đ |
1 đ |
1 đ |
Câu 11: (1 điểm)
Việc phá rừng dẫn đến hậu quả:
- Khí hậu thay đổi, lũ lụt, hạn hán xảy ra thường xuyên.
- Đất bị xói mòn trở nên bạc màu.
- Động vật và thực vật quý hiếm giảm dần, một số loài đã bị tuyệt chủng và một số loài có nguy cơ bị tuyệt chủng…..
Câu 12: ( 1điểm)
"Hoa là cơ quan sinh sản của những loài thực vật có hoa. Cơ quan sinh dục đực gọi là nhị. Cơ quan sinh dục cái gọi là nhụy".
Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TN |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Sự biến đổi của chất |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1 |
||||||||
Câu số |
2 |
1 |
|||||||||
2. Sử dụng năng lượng |
Số câu |
2 |
1 |
3 |
|||||||
Số điểm |
1,5 |
0,5 |
2 |
||||||||
Câu số |
7, 5 |
3 |
|||||||||
3. Sự sinh sản của thực vật |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
9 |
||||||||||
4. Sự sinh sản của động vật |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
||||||
Câu số |
6 |
4 |
12 |
||||||||
5. Môi trường và tài nguyên |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||
Câu số |
10 |
11 |
|||||||||
6. Mối quan hệ giữa môi trường và con người |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
8 |
||||||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
4 |
2 |
1 |
1 |
10 |
2 |
|||
Điểm |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
8 |
2 |