TimDapAngửi tới các bạn Bộ đề thi giữa kì 2 Tin học 7 năm học 2023 - 2024 Sách mới bao gồm đề kiểm tra Tin học 7 giữa học kì 2 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Đây là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện trước kỳ thi và các thầy cô tham khảo ra đề thi. Sau đây mời các bạn tải về chi tiết.

Link tải từng đề:

1. Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 CTST

Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 CTST - Đề 1

I. Trắc nghiệm. (4 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?

Khi nhập dữ liệu vào bảng tính MS Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái.
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc định căn lề trái.
C. Dữ liệu kiểu ngày sẽ mặc định căn lề phải.
D. Dữ liệu kiểu số và kiểu ngày sẽ mặc định căn lề phải.

Câu 2. Lựa chọn phát biểu đúng về tính năng của phần mềm bảng tính?

A. Cho phép người dùng tạo ra những trang trình chiếu phục vụ thuyết trình.
B. Xử lí thông tin được trình bày ở dạng bảng như tính toán, tìm kiếm, sắp xếp hay tạo biểu đồ, đồ thị biểu diễn dữ liệu.
C. Cho phép thao tác soạn thảo các văn bản thô, định dạng phông chữ, màu sắc cùng với hình ảnh minh họa.
D. Là phần mềm thiết kế đồ họa, chỉnh sửa ảnh.

Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Khối ô tính là một vùng hình chữ nhật gồm nhiều ô tính liền kề nhau.
B. Khối ô tính có thể là một ô tính, một hàng, một cột.
C. Khối ô tính phải nằm trên nhiều hàng, nhiều cột.
D. Có nhiều cách để chọn khối ô tính.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối giữa các ô tính trong công thức và ô tính chứa công thức không thay đổi.
B. Có thể sử dụng lệnh Copy, Paste để sao chép công thức khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến liền kề hoặc không liền kề với ô tính chứa công thức.
C. Có thể sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép công thức đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
D. Khi sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, nếu dữ liệu trong các ô tính này thay đổi thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán lại.

Câu 5. Sắp xếp các bước dưới đây theo thứ tự đúng để sao chép công thức.

a) Nhấn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.

b) Chọn ô tính chứa công thức cần sao chép.

c) Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.

d) Chọn ô tính cần sao chép đến.

A. a – b – c – d.
B. b – a – d – c.
C. d – a – b – c.
D. b – c – d – a.

Câu 6. Trong bảng tính MS Excel, tại ô A5 ta nhập công thức =(A2+A3*2+A4*3)/6. Khi sao chép công thức này đến ô tính E5 thì kết quả nhận được tại ô E5 là:

A. =(A2+A3*2+A4*3)/6
B. =(A2+B3*2+C4*3)/6
C. =(A5+B5*2+C5*3)/6
D. =(E2+E3*2+E4*3)/6

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Định dạng ô tính là thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu sắc và căn lề ô tính.
B. Nút lệnh vừa gộp các ô tính vừa căn lề giữa cho dữ liệu trong ô kết quả.
C. Nút lệnh để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính.
D. Khi một ô tính đã được định dạng rồi thì không thể thay đổi lại định dạng khác được nữa.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phần mềm bảng tính chỉ cho phép lựa chọn trang tính hiện thời.
B. Phần mềm bảng tính cho phép lựa chọn trang tính hiện thời, vùng dữ liệu đang được chọn hay toàn bộ bảng tính.
C. Phần mềm bảng tính không cho phép in vùng dữ liệu đang được chọn.
D. Phần mềm bảng tính chỉ cho phép in toàn bộ trang tính.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi chèn thêm một hàng, hàng mới sẽ được chèn vào đúng vị trí hàng được chọn.
B. Khi chèn thêm một cột, cột mới được chèn vào đúng vị trí cột được chọn.
C. Có thể chèn đồng thời nhiều hàng hay nhiều cột.
D. Mỗi lần chèn chỉ chèn được một cột hoặc một hàng.

Câu 10. Thực hiện thao tác nào dưới đây sẽ xoá cột (hoặc hàng)?

A. Nháy chọn một ô tính của cột (hoặc hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.
B. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nhấn phím Delete.
C. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.
D. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nháy nút lệnh Cut trên dải lệnh Home.

Câu 11. Nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ cho phép mở bảng chọn thông số in?

A. Ctrl + A
B. Ctrl + B
C. Ctrl + P
D. Ctrl + C

Câu 12. Chọn đáp án đúng nhất.

Tham số được dùng trong công thức của một hàm có thể gồm:

A. Số liệu cụ thể.
B. Địa chỉ ô tính.
C. Địa chỉ khối ô tính.
D. Số liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính.

Câu 13. Chỉ ra phát biểu đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT trong MS Excel:

A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số, bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ, ô tính trống.
B. Bắt buộc phải viết hoa tên các hàm tính toán.
C. Sau tên hàm có thể sử dụng cặp dấu ngoặc vuông [ ] thay cho cặp dấu ngoặc tròn ().
D. Khi dùng các hàm có sẵn trong MS Excel thì không cần viết dấu “=” trước tên hàm.

Câu 14. Các ô B2, C2, D2, E2 nhận các giá trị lần lượt là: 123, 55, “Tin học”, “Toán học”. Tại ô tính F2 gõ công thức =COUNT(B2:E2) ta sẽ được kết quả nào?

A. 4
B. 2
C. #Value!
D. #Name?

Câu 15. Trong các cách viết hàm dưới đây, cách viết nào là sai?

A. =SUM(2,5,7)
B. =Sum(A3,C3:F3)
C. =SuM(10,15,b2:B10)
D. =sum”D2:D8”

Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ô tính.
B. Có thể sao chép hàm bằng lệnh Copy, Paste hoặc sử dụng tính năng tự động điền dữ liệu (Autofil).
C. Các công thức có sử dụng địa chỉ ô tính chỉ tính toán trên các ô dữ liệu số, bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống.
D. Các tham số của hàm thường cách nhau bởi dấu phẩy (,), tham số có thể là dữ liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu các cách sao chép công thức trong phần mềm bảng tính?

Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy thực hiện nối mỗi mục ở cột A với một mục ở cột B cho phù hợp:

Cột A

Cột B

1) Để chèn thêm hàng (cột) mới, thực hiện chọn hàng (cột) tại vị trí cần thêm rồi chọn:

a) Home>Cells>Delete.

2) Để xóa một hàng (cột), thực hiện chọn hàng (cột) cần xóa, rồi chọn:

b) phím Delete trên bàn phím.

3) Để xóa dữ liệu trong các ô tính của hàng, cột, ta chọn hàng, cột cần xóa rồi chọn:

c) Home>Alignment>Merge & Center.

4) Để thực hiện lệnh gộp ô và căn giữa, ta chọn các ô cần gộp rồi chọn:

d) Home>Alignment>Wrap text.

5) Để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính, ta chọn:

e) Home>Cells>Insert.

Câu 3. (2 điểm) Nêu các bước in dữ liệu trong bảng tính?

Câu 4. (1 điểm) Hãy điền vào chỗ chấm tính năng của mỗi hàm trong bảng dưới đây:

Tên hàm

Tính năng của hàm

SUM

AVERAGE

MAX

MIN

COUNT

……………. Hết …………….

Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin học 7

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

B

C

C

B

D

D

B

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

D

C

C

D

A

B

D

C

II. Tự luận (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

Cách 1: Sử dụng lệnh Copy, Paste.

- Bước 1: Chọn ô tính

- Bước 2: Thực hiện lệnh Copy (Chọn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C).

- Bước 3: Chọn ô/khối cần sao chép đến.

- Bước 4: Thực hiện lệnh Paste (Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V).

Cách 2: Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

- Bước 1: Chọn ô tính.

- Bước 2: Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột trở thành dấu +, rồi kéo thả chuột đến ô tính cần sao chép đến.

0,75

0,75

Câu 2

(1,5 điểm)

1 – e

2 – a

3 – b

4 – c

5 – d

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

Câu 3

(2 điểm)

- Bước 1: Mở trang tính hoặc lựa chọn vùng dữ liệu muốn in.

- Bước 2: Chọn File>Print (hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + P)

- Bước 3: Trong cửa sổ Print mở ra, thực hiện chọn các thông số in.

- Bước 4: Nháy chuột vào nút lệnh .

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 4

(1 điểm)

Tên hàm

Tính năng của hàm

SUM

Tính tổng

AVERAGE

Tính trung bình cộng

MAX

Tìm giá trị lớn nhất

MIN

Tìm giá trị nhỏ nhất

COUNT

Đếm giá trị số

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 CTST - Đề 2

Ma trận đề thi giữa học kì II môn Tin học 7 CTST

TT

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Chủ đề 4. Ứng dụng Tin học

1. Phần mềm bảng tính

2

1

7,5%

(0,75 đ)

2. Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức

2

1

1

17,5%

(1,75 đ)

3. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột

3

2

1

1

52,5 %

(5,25 đ)

4. Sử dụng hàm để tính toán

3

2

1

22,5%

(2,25 đ)

Tổng

10

1

6

1

1

1

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Trong ô tính, mặc định dữ liệu kiểu kí tự được tự động căn lề phải, dữ liệu kiểu số, kiểu ngày được tự động căn lề trái.

B. Dữ liệu kiểu số có thể là số nguyên, số thập phân, gồm các số từ 0 đến 9 và kí hiệu số âm (-), số dương (+), dấu thập phân.

C. Dữ liệu kí tự có thể gồm các chữ cái, chữ số và các kí hiệu soạn thảo.

D. Mặc định dữ liệu kiểu ngày được nhập vào ô tính theo định dạng là tháng/ngày/năm.

Câu 2. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.

B. Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học.

C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập dữ liệu.

D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.

Câu 3. Trong bảng tính MS Excel, nguyên nhân các kí tự # được hiển thị thay vì hiển thị đúng dữ liệu trong ô tính, điều này có nghĩa là gì?

A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.

B. Công thức nhập sau và MS Excel thông báo lỗi.

C. Hàng chứa ô tính đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết được chữ số.

D. Cột chứa ô tính có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết được chữ số.

Câu 4. Khi sao chép công thức từ ô tính này sang ô tính khác, ta có thể thao tác:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối giữa các ô tính trong công thức và ô tính chứa công thức không thay đổi.

B. Có thể sử dụng lệnh Copy, Paste để sao chép công thức khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến không liền kề với ô tính chứa công thức.

C. Có thể sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép công thức đến không liền kề với ô tính chứa công thức.

D. Khi sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, nếu dữ liệu trong các ô tính này thay đổi thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán lại và ta luôn có kết quả đúng.

Câu 6. Cho bảng tính MS Excel như Hình 5:

Tin học 7 ctst

Nếu sao chép công thức ở ô tính C2 đến ô tính F6 thì công thức tại ô F6 là:

A. D6*E6/5

B. A6*B6/5

C. D2*E2/5

D. A2*B2/5

Câu 7. Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Định dạng trang tính giúp trang tính đẹp hơn, dễ đọc hơn.

B. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Cells.

C. Để định dạng ô tính trước tiên cần chọn ô tính cần định dạng.

D. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Font và Home>Alignment.

Câu 8. Trong khi nhập dữ liệu nếu dữ liệu dài, để dữ liệu không bị che khuất hay tràn sang ô bên phải, em sẽ không dùng cách nào trong các cách dưới đây?

A. Thay đổi độ rộng cột của ô tính đó.

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter.

C. Sử dụng nút lệnh thiết lập xuống dòng Wrap Text Tin học 7 ctst.

D. Thay đổi chiều cao hàng của ô tính đó.

Câu 9. Nút lệnh Tin học 7 ctst dùng để làm gì?

A. Căn lề giữa dữ liệu trong ô tính.

B. Gộp khối ô tính và căn lề giữa.

C. Gộp khối ô tính, căn lề giữa và định dạng kí tự.

D. Thiết lập xuống dòng cho dữ liệu trong ô tính.

Câu 10. Trong phần mềm MS Excel với một bảng tính đang được mở, kết quả khi gõ tổ hợp Ctrl + P là:

A. Mở một trang tính mới.

B. Lưu trang tính đang mở dưới dạng một tên khác.

C. Mở cửa sổ để lựa chọn các tham số in trang tính.

D. Mở cửa sổ cho phép tìm kiếm thông tin trên trang tính.

Câu 11. Khi nhập công thức =SUM(10,20.0,30.0)/3 vào ô tính bất kì có định dạng mặc định, kết quả nhận được sẽ là:

A. 60

B. 20

C. 20.0

D. #VALUE!

Câu 12. Các ô tính B2, C2, D2, E2 nhận các giá trị lần lượt là: 4; 3; “Tin học”; 1. Tại ô tính F2 ta gõ công thức =COUNT(B2:E2), kết quả nhận được sẽ là:

A. #NAME?

B. #VALUE!

C. 4

D. 3

Câu 13. Phát biểu nào dưới đây là sai về việc sử dụng hàm trong bảng tính?

A. Nhờ các hàm số mà việc tính toán, xử lí dữ liệu được thực hiện đơn giản và thuận tiện hơn.

B. Hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc và nhất định.

C. Mỗi hàm số được đặt tên riêng và thể hiện ý nghĩa của hàm.

D. Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường.

Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Tham số của hàm chỉ có thể là địa chỉ ô tính hay địa chỉ khối ô tính.

B. Tham số của hàm có thể là địa chỉ các ô tính.

C. Tham số của hàm có thể là địa chỉ khối ô tính.

D. Tham số của hàm có thể là dữ liệu cụ thể.

Câu 15. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?

A. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste.

B. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

D. Không phải làm nào cũng có thể sao chép được.

Câu 16. Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?

A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số.

B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ.

C. Bỏ qua các ô tính trống.

D. Tính toán trên tất các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống.

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu các cách sao chép công thức trong phần mềm bảng tính?

Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu các thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng) và thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng) trong bảng tính?

Câu 3. (2 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau:

a) Nêu cách viết hàm.

b) Trình bày các bước để nhập hàm trực tiếp vào ô tính?

Câu 4. (1 điểm) Cho trang tính có dữ liệu như Hình sau:

Tin học 7 ctst

Em hãy viết các công thức có sử dụng hàm để tính Tổng mỗi loại; Trung bình; Cao nhất; Thấp nhất đối với số lượng sách môn Toán được quyên góp và Tổng số sách mà lớp 6A quyên góp được?

Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin học 7 CTST

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Mỗi câu trắc nghiệm tương ứng với 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

C

D

B

C

A

B

D

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

B

C

B

D

D

A

C

D

II. Tự luận (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

Cách 1: Sử dụng lệnh Copy, Paste.

- Bước 1: Chọn ô tính

- Bước 2: Thực hiện lệnh Copy (Chọn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C).

- Bước 3: Chọn ô/khối cần sao chép đến.

- Bước 4: Thực hiện lệnh Paste (Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V).

Cách 2: Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

- Bước 1: Chọn ô tính.

- Bước 2: Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột trở thành dấu +, rồi kéo thả chuột đến ô tính cần sao chép đến.

0,75

0,75

Câu 2

(1,5 điểm)

- Thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng): Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại vị trí muốn chèn rồi chọn Home>Cells>Insert.

- Thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng): Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại cần xóa, rồi chọn Home>Cells>Delete.

0,75

0,75

Câu 3

(2 điểm)

a) Cách viết hàm:

=<tên hàm>(<các tham số của hàm>)

b) Các bước để nhập hàm trực tiếp vào ô tính:

- Bước 1: Chọn ô tính cần nhập hàm.

- Bước 2: Gõ dấu =

- Bước 3: Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong cặp ngoặc tròn).

- Bước 3: Gõ phím Enter.

1,0

1,0

Câu 4

(1 điểm)

Ô C9: =SUM(C4:C8)

Ô C10: =AVERAGE(C4:C8)

Ô C11: =MAX(C4:C8)

Ô C12: = MIN(C4:C8)

Ô F4: = SUM(C4:E4)

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

2. Đề thi giữa kì 2 Tin 7 KNTT

Đề thi Tin học 7 giữa kì 2 KNTT - Đề 1

TT

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

E. Ứng dụng tin học

Bài 6: Làm quen với phần mềm bản tính

4

1

20%

(2 điểm)

Bài 7: Tính toán tự động trên bảng tính

4

4

1

30%

(3 điểm)

Bài 8: Công cụ hỗ trợ tính toán

5

8

2

1

40,25%)

(4,25 điểm)

Bài 9: Trình bày bảng tính

3

7,5%

(0.75 điểm)

Tổng

16

12

2

1

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Đề thi Tin học giữa kì 2 lớp 7

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)

Câu 1. Vị trí giao của một hàng và một cột là gì?

A. Ô tính

B. Trang tính

C. Hộp địa chỉ

D. Bảng tính

Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo chữ cái A, B, C…

B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3…

C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3..

D. Các hàng và cột trong trang tính không có tên.

Câu 3. Đây là thành phần gì của phần mềm bảng tính?

A. Hộp tên

B. Thanh công thức

C. Tên hàng

D. Tên cột

Câu 4. Đây là thành phần gì của phần mền bảng tính?

A. Thanh công cụ

B. Thanh công thức

C. Hộp tên

D. Ô tính

Câu 5: Dữ liệu trong ô tính có thể là kiểu nào?

A. Văn bản

B. Số

C. Văn bản, số

D. Văn bản, số, ngày tháng

Câu 6: Đâu là kiểu dữ liệu dạng số trong chương trình bảng tính?

A. 6A1

B. 123@

C. 15/11/2022

D. 9.5

Câu 7: Dữ liệu được nhập vào ô tính sẽ được căn như thế nào?

A. Căn lề giữa

B. Căn lề trái

C. Căn phải

D. Tùy thuộc vào kiểu dữ liệu là số, văn bản, ngày tháng

Câu 8: Em có thể sử dụng công thức để thực hiện tính toán với các kiểu dữ liệu nào?

A. Số

B. Văn bản

C. Ngày tháng

D. Cả số và ngày tháng

Câu 9: Hàm nào dùng để xác định giá trị lớn nhất trong chương trình bảng tính?

A. SUM

B. AVERAGE

C. MAX

D. MIN

Câu 10: Hàm nào dùng để xác định giá trị nhỏ nhất trong chương trình bảng tính?

A. SUM

B. AVERAGE

C. MAX

D. MIN

Câu 11. Hàm nào dùng để xác định giá trị trung bình trong chương trình bảng tính?

A. SUM

B. AVERAGE

C. MAX

D. MIN

Câu 12: Hàm nào dùng để tính tổng trong chương trình bảng tính?

A. SUM

B. AVERAGE

C. MAX

D. COUNT

Câu 13: Hàm nào dùng để đếm các giá trị là số trong chương trình bảng tính?

A. SUM

B. AVERAGE

C. MAX

D. COUNT

Câu 14. Để định dạng phần trăm dữ liệu kiểu số ta dùng nút lệnh:

Câu 15. Để gộp các ô của một vùng dữ liệu ta dùng nút lệnh:

Câu 16. Để tăng số chữ số thập phân ta sử dụng nút lệnh:

Câu 17: Việc sao chép công thức trong phần mềm chương trình bảng tính có khác so với sao chép dữ liệu bình thường không?

A. Khác hoàn toàn, phần mềm bảng tính có công thức sao dữ liệu và sao chép công thức riêng.

B. Giống nhau, chỉ dùng một lệnh sao chép chung cho tất cả dữ liệu và công thức.

C. Không thể sao chép công thức.

D. Tùy vào từng trường hợp khi sử dụng dữ liệu và công thức

Câu 18: Kết quả của phép toán =2(3^4 + 4^2) là:

A. 40

B. 41

C. 42

D. Không thực hiện được phép toán

Câu 19: Nếu nhập không đúng cú pháp thì phần mềm xử lý như thế nào?

A. Phần mềm thông báo lỗi

B. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức

C. Phần mềm bỏ qua và coi đó là công thức

D. Phần mềm không hiển thị thông báo

Câu 20: Công thức nào sau đây tự động tính toán?

A.=3*(4+5)

B. =D2*(A1 + B2)

C. =12+13+14

D. =12 + (A1*B2 + 5)

Câu 21: Xác định kết quả của của hàm sau =MAX(35,10,20,45)

A. 35

B. 10

C. 20

D. 45

Câu 22: Xác định kết quả của của hàm sau =MIN(35,10,20,45)

A. 35

B. 10

C. 20

D. 45

Câu 23: Xác định kết quả của của hàm sau =AVERAGE(8,7,6,11)

A. 8

B. 10

C. 7

D. 11

Câu 24: Xác định kết quả của của hàm sau =SUM(5,10,15,20)

A. 40

B. 50

C. 20

D. 15

Câu 25. Trong chương trình bảng tính Excel giả sử các ô A1, A2, A3, A4, A5 có giá trị lần lượt là 5, 9, 7, 6, 10. Xác định kết quả của hàm sau =SUM(A1:A5)?

A. 15

B. 27

C. 19

D. 37

Câu 26. Trong chương trình bảng tính Excel giả sử các ô A1, A2, A3, A4, A5 có giá trị lần lượt là 5, 10, 3, 20, 2. Xác định kết quả của hàm sau =MIN(A1:A3,A5)?

A. 10

B. 6

C. 10

D. 2

Câu 27. Trong chương trình bảng tính Excel giả sử các ô A1, A2, A3, A4, A5 có giá trị lần lượt là 5, 10, 3, 20, 8. Xác định kết quả của hàm sau =MAX(A1:A3,A5)?

A. 8

B. 6

C. 10

D. 20

Câu 28. Trong chương trình bảng tính Excel giả sử các ô A1, A2, A3, A4, A5 có giá trị lần lượt là 5, 6, 7, 4, 8. Xác định kết quả của hàm sau =AVERAGE(A1:A5)?

A. 6

B. 20

C. 14

D. 10

II. TỰ LUẬN (HỌC SINH THỰC HÀNH TRÊN MÁY TÍNH)

Hưởng ứng phong trào xây dựng quỹ của Liên đội trường để bảo vệ môi trường và dành tặng những suất quà cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh các lớp của khối 7 đã thu gom được số giấy và vỏ chai như bảng thống kê sau:

Câu 29. Em hãy tạo bảng tính như hình trên. Sau đó lưu bảng tính theo yêu cầu sau:

+ Vị trí: Lưu vào D:\Kiem tra giua hoc ki II\

+ Tên lưu: Lưu với tên sau: KTGK2 <tên lớp> <Tên học sinh> <số đề>.xlsx

Ví dụ: Học sinh Nguyễn Văn An lớp 7A1 làm đề số 1 sẽ lưu bài với tên:

KTGK2 Lop 7A1 Nguyen Van An de so 1

Câu 30. Em hãy nhập hàm phù hợp để tính Tổng số phế liệu mỗi lớp thu nhặt được tại các ô D4, D5, D6

Câu 31. Em hãy tính xem Số lượng giấy bình quân và Số lượng vỏ chai bình quân mà mỗi lớp của khối 7 nhặt được trong phong trào trên và xây dựng hàm vào các ô B7 và C7. (Yêu cầu: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

Xem đáp án trong file tải về

Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7 KNTT - Đề 2

Ma trận đề thi Tin học 7 giữa học kì 2 KNTT

TT

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính

2

5,0%

(0,5 đ)

Bài 7. Tính toán tự động trên bảng tính

2

1

1

22,5%

(2,25 đ)

Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán

1

1

1

15,0%

(1,5 đ)

Bài 9. Trình bày bảng tính

1

1

1

20,0%

(2,0 đ)

Bài 10. Hoàn thiện bảng tính

2

2

10,0%

(1,0 đ)

Bài 11. Tạo bài trình chiếu

2

1

1

27,5%

(2,75 đ)

Tổng

10

1

6

1

1

1

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức

I. Trắc nghiệm. (4 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)

Câu 1. Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì?

A. Hình tam giác.

B. Hình chữ nhật.

C. Hình tròn.

D. Có thể là hình bất kì.

Câu 2. Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động:

A. Căn trái.

B. Căn phải.

C. Căn giữa.

D. Căn đều hai bên.

Câu 3. Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào?

A. Luôn căn phải.

B. Luôn căn trái.

C. Luôn căn giữa.

D. Tùy thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng.

Câu 4. Công thức nào sau đây là đúng khi nhập vào ô D5 trong Hình 1 để tính chu vi hình chữ nhật?

Tin học 7

Hình 1

A. 2*(13+25)

B. =2*(a + b)

C. =2*(D3 + D4)

D. 2*(D3 + D4)

Câu 5. Chọn phát biểu không đúng?

A. Chỉ có kiểu số liệu số thì phần mềm bảng tính nhận dạng được.

B. Muốn nhập công thức vào ô tính cần gõ dấu “=” đầu tiên, sau đó gõ biểu thức.

C. Chức năng tính toán tự động của phần mềm bảng tính còn được thể hiện khi sao chép công thức.

D. Trong phần mềm bảng tính, các phép toán đơn giản là phép cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/) và lũy thừa (^).

Câu 6. Hàm tính tổng là hàm nào sau đây?

A. SUM

B. AVERAGE

C. COUNT

D. MIN

Câu 7. Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu?

A. 2

B. 5

C. 10

D. 15

Câu 8. Khi muốn ẩn hàng, cột em dùng lệnh nào?

A. Insert

B. Delete

C. Hide

D. Unhide

Câu 9. Các thao tác đúng khi chèn cột, dòng?

A. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.

B. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.

C. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.

D. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.

Câu 10. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?

A. Tin học 7 trong nhóm lệnh Font.

B. Tin học 7 trong nhóm lệnh Font.

C. Tin học 7 trong nhóm lệnh Editing.

D. Tin học 7 trong nhóm lệnh Cells.

Câu 11. Cho các thao tác sau:

(1) Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.

(2) Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Delete.

(3) Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.

(4) Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells.

Các thao tác nào được dùng để xóa một trang tính?

A. (1), (4).

B. (2), (4).

C. (1), (3).

D. (1), (2), (4).

Câu 12. Để thiết lập các thông số đường viền, kẻ khung em chọn thẻ nào trong hộp thoại Format Cells?

A. Number

B. Fill

C. Border

D. Header

Câu 13. Thao tác nào dưới đây không đúng khi tạo bảng tính mới?

A. Nháy chuột vào dấu (+) để tạo trang tính mới.

B. Nháy chuột phải vào trang tính đã có chọn Insert/Worksheet, nhấn OK để tạo trang tính mới.

C. Nháy chuột vào thẻ Home/Insert/Insert Sheet để tạo trang tính mới.

D. Nháy chuột chọn Home/Insert/Worksheet, nhấn Ok để tạo trang tính mới.

Câu 14. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:

A. Trang tiêu đề.

B. Trang nội dung.

C. Trang trình bày bảng.

D. Trang trình bày đồ họa.

Câu 15. Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn phím.

A. Shift

B. Tab

C. Alt

D. Crtl

Câu 16. Phần mềm trình có chức năng:

A. Chỉ tạo bài trình chiếu.

B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình.

C. Chỉ để xử lí đồ họa.

D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Công thức nào nhập đúng vào bảng tính?

a) =15 + 8

b) =2(3^3 + 4^4)

c) =(1^2 + 2^2)*(3^2 + 5^2)

d) =a + b

e) 2*14.5*4

f) y=1

g) 55/5 + 10*2

Câu 2. (1 điểm) Các công thức sau đây báo lỗi sao, em hãy sửa lại cho đúng:

a) =SUM(1.5A1:A5)

b) =SUM(K1:H 1)

c) =SUM B1:B3

d) =SUM (45+24)

Câu 3. (1,5 điểm) Nỗi mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B.

A

B

1) Chèn thêm hàng bên trên

a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Delete.

2) Chèn thêm cột bên trái

b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert.

3) Xóa hàng

c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Hide.

4) Xóa cột

d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert.

5) Ẩn hàng

e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete.

Câu 4. (2 điểm) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu.

Đáp án đề thi Tin học 7 giữa kì 2 KNTT

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

A

D

C

A

A

D

C

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

A

B

B

C

D

A

B

D

II. Tự luận (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

a), c), e), g).

1,5

Câu 2

(1 điểm)

a) Thiếu dấu”,” phân tách hai vùng dữ liệu. Sửa thành: =SUM(1.5,A1:A5)

b) Thừa dấu cách ở địa chỉ ô H1. Sửa thành: = SUM(K1:H1)

c) Thiếu dấu đóng mở ngoặc đơn. Sửa thành: =SUM(B1:B3)

d) Sai dấu phân tách hai số. Sửa thành: = SUM(45,24)

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 3

(1,5 điểm)

1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – e; 5 – c.

1,5

Câu 4

(2 điểm)

Cấu trúc phần cấp thường được dùng trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu, … Đây là một công cụ giúp làm cho nội dung trình bày có bố cụ mạch lạc, dễ hiểu, giúp truyền tải thông tin và quản lí nội dung tốt hơn. Cấu trúc này thực sự hữu ích để tổ chức trình bày nội dung một vấn đề. Nhờ đó, người xem dễ dàng hiểu được bố cục của nội dung được trình bày.

1,0

3. Đề kiểm tra Tin học 7 giữa kì 2 Cánh diều

Ma trận đề thi giữa học kì II môn Tin học lớp 7 Cánh diều

TT

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Chủ đề E. Ứng dụng tin học

Bài 7. Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu

2

2

10%

(1,0 đ)

Bài 8. Sử dụng một số hàm có sẵn

2

2

1

20%

(2,0 đ)

Bài 9. Định dạng trang tính và in

2

1

1

22,5 %

(2,25 đ)

Bài 10. Thực hành tổng hợp

1

2,5%

(0,25 đ)

Bài 12. Tạo bài trình chiếu

2

1

1

22,5 %

(2,25 đ)

Bài 13. Thực hành định dạng trang chiếu

1

1

22,5 %

(2,25 đ)

Tổng

10

1

6

1

1

1

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 7 Cánh diều 

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Cách viết công thức trong ô tính trong MS Excel nào sau đây không đúng?

A. =10 – 5 + 30/10

B. =15 + 5*2 + 10/5

C. =16×2 + 3^2

D. =8/4 + 3^3 + 2*2

Câu 2. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?

1. Nhập biểu thức số học.

2. Nhấn Enter để nhận kết quả.

3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.

4. Gõ nhập dấu bằng =

A. 4 – 3 – 2 – 1.

B. 3 – 4 – 1 – 2.

C. 1 – 2 – 3 – 4.

D. 2 – 1 – 3 – 4.

Câu 3. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?

A. Tay cầm

B. Tay nắm

C. Tay phải

D. Tay trái

Câu 4. Sắp xếp các bước thao tác tự động điền công thức theo mẫu trong trường hợp sau:

Ở ô B2 nhập 10, C2 nhập 1.

1. Gõ nhập “=B2-C2”, nhấn Enter, kết quả phép trừ là 9 xuất hiện ở ô D2.

2. Chọn ô D2, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải của ô D2, con trỏ chuột hình thành dấu (+).

3. Nháy chuột chọn ô D2.

4. Kéo thả chuột cho đến ô D6, kết quả phép trừ xuất hiện trong các ô từ D3 đến D6.

A. 1 – 2 – 3 – 4.

B. 2 – 1 – 3 – 4.

C. 4 – 3 – 2 – 1.

D. 3 – 1 – 2 – 4.

Câu 5. Hàm AVERAGE dùng để:

A. Tính tổng

B. Tính trung bình cộng

C. Xác định giá trị lớn nhất

D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 6. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là gì?

A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

Câu 7. Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”, điều gì sẽ xảy ra ở ô tính?

A. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”.

B. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”.

C. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”.

D. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”.

Câu 8. Hàm COUNT dùng để:

A. Tính tổng.

B. Đếm số lượng số.

C. Tính trung bình cộng.

D. Xác định giá trị nhỏ nhất.

Câu 9. Để in một vùng trang tính ta cần làm thế nào?

A. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Print.

B. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Save.

C. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Insert.

D. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Layout.

Câu 10. Khi thực hiện định dạng trang tính, sử dụng các công cụ trong nhóm lệnh nào của dải lệnh Home?

A. Nhóm lệnh Font.

B. Nhóm lệnh Alignment.

C. Nhóm lệnh Number.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 11. Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì?

A. Ctrl + E

B. Ctrl + G

C. Ctrl + P

D. Ctrl + H

Câu 12. Đối với các dữ liệu dài để tự động ngắt xuống dòng thì sau khi chọn ô có dữ liệu cần nháy chuột vào lệnh nào?

A.

B.

C.

D.

Câu 13. Một bài trình chiếu thường gồm các có các trang nào?

A. Trang tiêu đề.

B. Trang nội dung.

C. Trang kết thúc.

D. Cả A, B và C.

Câu 14. Điền vào chỗ chấm (….)

“Trong lúc trình bày, trang chiếu có thể xuất hiện với các … khác nhau khi chuyển tiếp các phần nội dung, nhằm thu hút sự chú ý từ người xem”.

A. chuyển động

B. hiệu ứng

C. màu sắc

D. màu nền

Câu 15. Đâu là nhận định đúng?

A. Có thể chèn thêm bất kì trang chiếu vào bất cứ vị trí nào.

B. Khi chèn trang chiếu vào thì không tự động đánh lại số thứ tự trang chiếu.

C. Không thể chèn thêm trang chiếu vào bài trình chiếu.

D. Chỉ chèn thêm được trang chiếu khi chưa có nội dung.

Câu 16. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào?

A. Home

B. Insert

C. Design

D. Silde Show

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy giải thích vì sao “Trước khi in một trang tính hoặc một vùng trang tính nên xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi in”?

Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu một số thao tác với các slide trong bài trình chiếu?

Câu 3. (2 điểm) Để tạo một bài trình chiếu đẹp mắt, em cần lưu ý những điều gì?

Câu 4. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:

1) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng.

2) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số nhỏ nhất.

3) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số trung bình cộng.

4) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số lớn nhất.

5) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để đếm số lượng ô có dữ liệu.

Đáp án đề thi Tin học 7 giữa học kì 2 Cánh diều

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

B

B

D

B

C

A

B

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

A

D

C

A

D

B

A

C

II. Tự luận (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

Vì:

- Sự tự động phân chia trang in của phần mềm bảng tính có thể không đúng ý muốn cần kiểm tra lại để điều chỉnh.

- Cần xem trước hình thức của bản in để có thể điều chỉnh sao cho kết quả in ra có hình thức đẹp hơn.

0,75

0,75

Câu 2

(1,5 điểm)

- Thêm slide mới, chèn slide vào vị trí mong muốn, di chuyển để thay đổi thứ tự các slide, xóa slide.

- Soạn nội dung slide, sửa nội dung slide, đưa hình ảnh, video, liên kết vào slide.

- Định dạng cho các đối tượng trên slide.

- Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide, tạo hiệu ứng chuyển slide.

- Trình chiếu slide.

0,25

0,5

0,25

0,25

0,25

Câu 3

(2 điểm)

- Cần chọn tông màu chữ và màu nền trên slide khác nhau, nếu chữ màu sáng thì nền màu tối và ngược lại.

- Trên một slide, không nên chọn nhiều màu cho văn bản.

- Không chọn mỗi dòng văn bản trên slide là một phông chữ khác nhau.

- Lựa chọn phông chữ và cỡ chữ phù hợp.

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 4

(1 điểm)

1) SUM
2) MIN

3) AVERAGE

4) MAX

5) COUNT

1,0

Trên đây là Bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tin học 7 năm học 2023 - 2024. Hy vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em ôn tập, chuẩn bị kỹ lưỡng cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo thêm các đề thi khác tại chuyên mục Đề thi giữa học kì 2 lớp 7 trên Tìm Đáp Án. Chuyên mục tổng hợp các đề thi giữa học kì 1 lớp 7 với đầy đủ các môn, là tài liệu hữu ích cho các em luyện đề cũng như các thầy cô giáo tham khảo ra đề thi.