Đề thi Địa lý lớp 7 giữa học kì 2
TimDapAngửi tới các bạn Bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Lịch sử Địa lí 7 năm học 2023 - 2024 theo chương trình SGK lớp 7 mới. Đây là tài liệu hay cho các em tham khảo ôn luyện chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 sắp tới, cũng như thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây mời các bạn tải về chi tiết.
Link tải chi tiết từng đề
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Lịch sử Địa lí 7 đề 1
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Lịch sử Địa lí 7 Đề 2
1. Đề thi giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí 7 số 1
Ma trận đề thi LSĐL 7 giữa học kì 2
TT |
Nội dung kiến thức
|
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng câu |
% tổng điểm
|
||||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||||||
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | |||||||||||||||||
1 |
CHÂU MỸ |
Phát kiến ra Châu Mỹ. Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ |
2 TN KQ |
5 |
|||||||||||||
Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ |
1TL |
15 |
|||||||||||||||
Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững. Một số trung tâm kinh tế của Bắc Mỹ. |
1 TN KQ |
1(a) TL |
12,5 |
||||||||||||||
Thiên nhiên trung và Nam Mỹ |
5 TN KQ |
1 (b) TL |
17,5 |
||||||||||||||
Số câu |
8 câu TNKQ |
1 câu TL |
1 câu (a) TL |
1 câu (b) TL |
|
50% |
|||||||||||
PHÂN MÔN LỊCH SỬ | |||||||||||||||||
2 |
VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ X ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI |
Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê |
6 TNKQ |
1TL |
30 |
||||||||||||
Việt Nam từ thế kỉ XI đến đầu thế kỉ XIII: thời Lý |
2 TNKQ |
1(a) TL |
1(a) TL |
20 |
|||||||||||||
Số câu |
8 câu TNKQ |
1 câu TL |
1 câu (a) TL |
1 câu (b) TL |
|
50% |
|||||||||||
Tỉ lệ (%) |
20 |
15 |
10 |
5 |
|
||||||||||||
Tổng hợp chung |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
Bản đặc tả đề thi giữa kì 2 LSĐL 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
||||||
Nhận biết
|
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ |
||||||||||
1 |
CHÂU MỸ |
- Phát kiến ra Châu Mỹ. Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ - Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ - Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững. Một số trung tâm kinh tế của Bắc Mỹ. - Thiên nhiên trung và Nam Mỹ |
Nhận biết – Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. – Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình ở Bắc Mỹ. Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. |
8 TNKQ |
1 TL |
1 câu TL(a) |
1 câu (b) TL |
|||
|
Số câu/ loại câu |
Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ |
8 câu TNKQ |
1 câu TL |
1 câu TL(a) |
1 câu (b) TL |
||||
|
Tỉ lệ % |
Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững. Một số trung tâm kinh tế của Bắc Mỹ. |
20 |
15 |
10 |
5 |
||||
PHÂN MÔN LỊCH SỬ |
Thiên nhiên trung và Nam Mỹ |
|||||||||
2 |
VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ X ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI |
- Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê - Việt Nam từ thế kỉ XI đến đầu thế kỉ XIII: thời Lý |
Nhận biết – Trình bày được sự thành lập nhà Ngô, nhà Lý, nhà Đinh – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý Thông hiểu – Trình bày được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Ngô – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Vận dụng cao Liên hệ rút ra bài học kinh nghiệm từ thắng lợi cuộc kháng chiến chống Tống với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. |
8 TNKQ |
1 TL |
1 câu TL(a) |
1 câu (b) TL |
|||
|
Số câu/ loại câu |
|
8 câu TNKQ |
1 câu TL |
1 câu TL(a) |
1 câu (b) TL |
||||
|
Tỉ lệ % |
|
20 |
15 |
10 |
5 |
||||
|
Tỉ lệ chung |
|
40 |
30 |
20 |
10 |
Đề thi LSĐL 7 giữa kì 2
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Khoanh tròn trước đáp án đúng
Câu 1. Châu Mỹ có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở
A. nửa cầu Bắc
B. nửa cầu Nam
C. bán cầu Đông
D. bán cầu Tây
Câu 3. Trung tâm kinh tế quan trọng nào không nằm ở Bắc Mỹ?
A. Niu-ooc.
B. Oa-sinh-tơn.
C. Lôt-an-giơ-let.
D. To-ky-o.
Câu 4. Vai trò của rừng A-ma-dôn không phải là
A. là lá phổi của thế giới
B. vùng dự trữ sinh học quý giá.
C. có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế
D. gây mất cân bằng sinh thái toàn cầu.
Câu 5. Khu vực rừng A-ma-dôn ở lục địa Nam Mỹ có diện tích khoảng
A. 3 triệu km2
B. 4 triệu km2
C. 5 triệu km2
C. 6 triệu km2
Câu 6. Chủ nhân đầu tiên của khu vực Trung và Nam Mỹ là
A. người Anh - điêng.
B. người Tây Ban Nha.
C. người Bồ Đào Nha.
C. người gốc Phi.
Câu 7. Tốc độ đô thị hóa rất nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của
A. tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
B. trình độ công nghiệp hóa cao
C. đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển
D. độ thị hóa có kế hoạch
Câu 8. Nền văn hóa Mỹ la - tinh độc đáo được hình thành ở khu vực nào của châu Mĩ?
A. Bắc Mỹ.
B. Trung Mỹ.
C. Nam Mỹ.
D. Trung và Nam Mỹ.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1. (1,5 điểm)
Trình bày đặc điểm cơ bản về sự phân hóa địa hình khu vực Bắc Mỹ .
Câu 2.
a. Hãy phân tích phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ? (1,0 điểm)
b. Nêu một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn? (0,5 điểm)
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Khoanh tròn trước đáp án đúng
Câu 1. Năm 939 Ngô Quyền đã
A. xưng vương.
B.xóa bỏ các chức quan thời Bắc thuộc
C. đặt lại lễ nghi trong triều đình.
D. đặt lại các chức quan trong triều đình.
Câu 2. Ngô Quyền lên ngôi vua, đóng đô ở
A. Bạch Hạc. B. Hoa Lư
C. Cổ Loa. D. Phong Châu.
Câu 3. Ai là người có công dẹp loạn “Mười hai sứ quân”, thống nhất đất nước
A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Trần Lãm.
C. Phạm Bạch Hổ. D. Ngô Xương Xí.
Câu 4. Năm 965 chính quyền nhà Ngô tan rã, đất nước lâm vào tình trạng cát cứ, sử gọi là
A. loạn 11 sứ quân. B. loạn 12 sứ quân.
C. loạn 14 sứ quân. D. loạn 15 sứ quân.
Câu 5. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là
A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt
C. Đại Nam. D. Đại Ngu
Câu 6. Tôn giáo nào phổ biến nhất dưới thời Tiền Lê
A. Phật giáo. B. Nho giáo.
C. Đạo giáo. D. Thiên Chúa giáo.
Câu 7. Năm 1009 diễn ra sự kiện
A. Quân Tống xâm lược. B. Dời đô về thành Đại La.
C. Nhà Đinh thành lập. D. Nhà Lý thành lập
Câu 8. Năm 1054 Nhà Lý đổi tên nước thành
A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt.
C. Văn Lang. D. Vạn Xuân.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1. (1.5 điểm)
Nêu những việc làm chính của Ngô Quyền trong xây dựng đất nước ?
Câu 2. Bằng kiến thức lịch sử đã học về cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077), em hãy:
a. Nhận xét những nét độc đáo của cuộc kháng chiến ? (1.0 điểm)
b. Rút ra một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công cuộc bảo vệ đất nước hiện nay? (0.5 điểm)
Đáp án đề thi giữa kì 2 LSĐL 7
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
B |
D |
D |
D |
C |
A |
C |
D |
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1 (1.5 điểm)
CÂU |
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
1 (1,5 điểm) |
Đặc điểm sự phân hóa địa hình Bắc Mĩ (1,5 điểm) |
|
+ Phía tây: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình 3000-4000 m, kéo dài 9000km theo chiều bắc –nam, gồm nhiều dãy núi chạy song song, xen giữa là các cao nguyên và sơn nguyên. + Ở giữa: Miền đồng bằng có độ cao từ 200-500m, thấp dần từ bắc xuống nam. + Phía đông: Dãy núi A-pa-lat từ có hướng đông bắc-tây nam. Độ cao ở phần bắc A-pa-lát từ 400-500 m. Phần nam A-pa-lát cao từ 1000-1500 m. |
0,5 0,5 0,5 |
|
2 (1,5 điểm) |
a) phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ. (1,0 điểm) |
|
- Khai thác diện tích đất đai rộng lớn, màu mỡ để trồng trọt và chăn nuôi - Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp xanh - Ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất - Hiệu quả: đem lại năng suất cao, bảo vệ tài nguyên đất… |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
b) Một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn (0,5 điểm) | ||
- Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng, trồng và phục hồi rừng, tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người bản địa trong việc bảo vệ rừng. (Nếu HS đưa các giải pháp khác phù hợp vẫn cho điểm tối đa) |
0,5 |
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
C |
A |
B |
B |
A |
D |
A |
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1. (1.5 điểm) Những việc làm chính của Ngô Quyền trong xây dựng đất nước.
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
Xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa |
0.5 |
Thiết lập bộ máy chính quyền mới |
0.5 |
Cử tướng trấn giữ các châu quan trọng |
0.5 |
Câu 2. Bằng kiến thức lịch sử đã học về cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077), em hãy:
a. Nhận xét những nét độc đáo của cuộc kháng chiến.
b. Rút ramột bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công cuộc bảo vệ đất nước hiện nay.
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
a. (1.0 điểm) Nhận xét những nét độc đáo của cuộc kháng chiến. | |
- Chủ động tiến công địch, chủ động kết thúc chiến tranh… |
0.5 |
- Đánh vào tâm lí của địch… |
0.5 |
b. (0.5 điểm) Rút ra một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công cuộc bảo vệ đất nước hiện nay. | |
HS rút ra được một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công cuộc bảo vệ đất nước hiện nay...( Gợi ý: chủ động phòng ngừa, ngăn chặn nguy cơ từ xa...) |
0.5 |
2. Đề thi LSĐL 7 giữa kì 2 số 2
Đề kiểm tra giữa kì 2 LSĐL 7
Phân môn Địa lí
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu
A. Tây. B. Đông.
C. Bắc. D. Nam.
Câu 2. Châu Mỹ không tiếp giáp với đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương.
Câu 3. Chọn các đáp án sau đây để điền vào chỗ……sao cho phù hợp
“Rừng A-ma-dôn là rừng nhiệt đới lớn thứ…… thế giới”
A. nhất B. hai
C. ba D. tư
Câu 4. Rừng A-ma-dôn không có vai trò nào sau đây?
A. Rừng A-ma-dôn cung cấp oxy cho sự sống
B. Rừng A-ma-dôn giúp điều hòa khí hậu
C. Rừng A-ma-dôn là nguồn dự trữ sinh học quý giá
D. Cung cấp lượng khoáng sản của thế giới
Câu 5. Dân cư Trung và Nam Mỹ bao gồm người
A. bản địa và người nhập cư.
B. bản địa và người lai.
C. nhập cư và người lai.
D. bản địa, người nhập cư và người lai.
Câu 6. Người bản địa ở Trung và Nam Mỹ thuộc chủng tộc
A. Nê-grô-it.
B. Môn-gô-lô-it.
C. Ơ-rô-pê-ô-it .
D. Ô-xtra-lô-it.
Câu 7. Trong các đô thị dưới đây đô thị nào không thuộc Bắc Mỹ?
A. Niu Iooc
B. Tô-ki-ô.
C. Bô-xtơn
D. Tô-rôn-tô .
Câu 8. Đô thị nào dưới đây thuộc Hoa Kì?
A. Mat-xcơ-va
B. Pa-ri
C. Niu Iooc
D. Tô-ki-ô.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Trình bày một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. (1 đ)
Câu 2:
a. Hãy phân tích vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mĩ. (0,5đ)
b. Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ là gì? (0,5 đ)
Câu 3: Các cuộc phát kiến địa lí tác động như thế nào đến hoạt động kinh tế và sự tiếp xúc, trao đổi giữa các châu lục? (1,0đ)
Phân môn Lịch Sử
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Tại sao luật pháp thời Lý nghiêm cấm việc giết mổ trâu, bò?
A. Để bảo vệ sản xuất nông nghiệp
B. Đạo phật được đề cao, nên cấm sát sinh
C. Trâu bò là động vật quý hiếm
D. Trâu bò là động vật linh thiêng
Câu 2. Nhà Lý xây dựng Văn Miếu – Quốc Tử Giám để làm gì?
A. Là nơi gặp gỡ của quan lại.
B. Vui chơi giải trí.
C. Dạy học cho con vua, quan, tổ chức các kì thi.
D. Đón tiếp sứ thần nước ngoài.
Câu 3.Tầng lớp nào trong xã hội thời Trần có nhiều ruộng đất để lập điền trang, thái ấp?
A. Địa chủ.
B. Nông dân.
C. Nông dân tham gia kháng chiến.
D. Vương hầu, quý tộc.
Câu 4.Vì sao dưới thời Trần địa vị chính trị của Nho giáo ngày càng nâng cao?
A. Đạo Phật lấn át quyền của nhà vua
B. Nhu cầu xây dựng bộ máy nhà nước của giai cấp thống trị
C. Nhân dân không ủng hộ đạo Phật
D. Ảnh hưởng của đạo giáo và Phật giáo giảm dần
Câu 5. Năm 1257, vua Mông Cổ quyết định mở cuộc tân công lớn vào nước nào?
A. Đại Việt.
B. Nam Tống - Trung Quốc.
C. Thái Lan.
D. Cham-pa.
Câu 6. Tại Bình Lệ Quyên, trước thế giặc mạnh, vua Trần đã có quyết định như thế nào?
A. Lui quân để bảo toàn lực lượng
B. Dâng biểu xin hàng
C. Cho sứ giả sang cầu hòa, vừa chuẩn bih lực lượng phản công
D. Dốc toàn lực phản công
Câu 7. Hồ Quý Ly đã thực hiện chính sách gì trong lĩnh vực cải cách tài chính?
A. Ban hành chính sách hạn điền, hạn nô
B. Phát hành tiền giấy thay thế tiền đồng
C. Hạn chế nô tì của quý tộc, quan lại, vương hầu
D. Bắt các nhà sư chưa đến 50 tuổi phải hoàn tục
Câu 8. Vì sao Hồ Quý Ly quyết định thực hiện chính sách hạn điền?
A. Đảm bảo ruộng đất cho nông dân, ổn định tình hình xã hội
B. Làm suy yếu thế lực kinh tế của quý tộc Trần
C. Đảm bảo nguồn thu tô thuế của nhà nước
D. Đảm bảo lực lượng lao động cho sản xuất
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý.
Câu 2. (1.5 điểm) Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.Vai trò của Trần Quốc Tuấn trong cuộc kháng chiến chống Quân Mông-Nguyên ?
Đáp án đề thi giữa kì 2 LSĐL 7
Phân môn Địa lí
Trắc nghiệm (2đ)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
C |
A |
D |
D |
B |
B |
C |
Tự luận (3đ)
Câu 1: Trình bày một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. (1đ) (HS trình bày được 1 sự kiện sau là được 0,25đ)
- Giành độc lập tách khỏi khối Liên hiệp Anh và thành lập nước Cộng hòa Nam Phi.
- Bãi bỏ chế độ Apacthai.
- Lần bầu cử đa chủng tộc đầu tiên ở Cộng hòa Nam Phi.
- Tổng thống da màu đầu tiên ở Cộng hòa Nam Phi.
Câu 2:
a. Hãy phân tích vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mĩ. (0,5đ)
- Gắn liền với quá trình công nghiệp hóa, quá trình đô thị hóa được thúc đẩy bởi các ngành dịch vụ và công nghệ cao. (0,25đ)
- Các đô thị lớn tập trung ở ven vùng Hồ Lớn, vùng Đông Bắc Hoa Kì… (0,25đ)
b. Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹlà gì? (0,5đ) (HS trình bày được 2 trong 4 hình thức sau là được 0,5đ)
- Khai thác tài nguyên đất.
- Khai thác tài nguyên nước.
- Khai thác tài nguyên khoáng sản.
- Khai thác các tài nguyên khác.
Câu 3: Các cuộc phát kiến địa lí tác động như thế nào đến hoạt động kinh tế và sự tiếp xúc, trao đổi giữa các châu lục? (1,0đ)
- Tích cực: Châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ các cuộc phát kiến Địa lí (0,5đ)
- Tiêu cực: Các cuộc phát kiến Địa lí dẫn đến sự chiếm đóng và phân chia thuộc địa, nạn buôn bán nô lệ… (0,5đ)
Phần Lịch sử
TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
C |
D |
B |
A |
A |
B |
D |
TỰ LUẬN (3 điểm)
Nội dung |
Điểm |
Câu 1. Những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý: - 1070 xây dựng Văn Miếu ở Thăng Long - 1075 tổ chức khoa thi đầu tiên. - 1076 mở Quốc Tử Giám. - Văn học chữ Hán bước đầu phát triển. - Đạo Phật rất phát triển. - Nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc độc đáo: chuông Quy Điền, hình rồng thời Lý, chùa Một Cột… |
0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ |
Câu 2. a. Nguyên nhân thắng lợi: - Lòng yêu nước, sự đoàn kết toàn dân. - Kế sách đánh giặc đúng đắn, sáng tạo. - Sự lãnh đạo tài tình của các vua Trần và các danh tướng, tiêu biểu là Trần Hưng Đạo. b. Công lao của Trần Quốc Tuấn : (linh động theo sự trình bày của hs) |
0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ |
Ma trận, đặc tả đề thi giữa kì 2 Lịch sử Địa lí 7
Khung ma trận
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu
|
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||
Phân môn Địa lí | ||||||
1 |
Châu Phi (2 tiết) 0,5đ |
- Vấn đề môi trường trong sử dung thiên nhiên Châu Phi - Khái quát về Cộng hoà Nam Phi |
1TL(b)* |
|||
2 |
Châu Mĩ (9 tiết) 3,5đ |
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ |
2TN |
|||
– Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) |
4TN* |
1TL* |
||||
– Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ |
2TN |
1TL* |
1TL(a) |
|||
3 |
Chủ đề chung: các cuộc đại phát kiến Địa Lí (3 tiết) 1,0đ |
- Nguyên nhân của các cuộc phát kiến địa lí. |
1TL* |
|||
- Tác động của các cuộc đại phất kiến địa lí đối với tiến trình lịch sử. |
1TL* |
|||||
Số câu/ loại câu |
8 câu TNKQ |
1 câu TL |
1 câu (a) TL |
1 câu (b) TL |
||
Tỉ lệ % |
20 |
15 |
10 |
5 |
Bản đặc tả
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu
|
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
Phân môn Địa lí | |||||||
1 |
Châu Phi (2 tiết) 1đ |
Khái quát về Cộng hoà Nam Phi |
Vận dụng cao: - Trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. - Vấn đề môi trường trong sử dung thiên nhiên Châu Phi
|
1TL(b)* |
|||
2 |
Châu Mĩ (8 tiết) 4 đ |
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ |
Nhận biết – Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. |
2TN* |
|||
– Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) |
Nhận biết – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). |
2TN* |
1TL* |
||||
– Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ |
Nhận biết – Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. Thông hiểu – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. |
2TN |
1TL* |
1TL(a) |
|||
Số câu/ loại câu |
8 câu TNKQ |
2 câu TL |
1 câu (a) TL |
1 câu (b) TL |
|||
Tỉ lệ % |
|
20 |
15 |
10 |
5 |
Trên đây là Bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Lịch sử Địa lí 7. Mời các bạn tham khảo thêm các đề thi khác tại chuyên mục Đề thi giữa học kì 2 lớp 7 trên Tìm Đáp Án. Chuyên mục tổng hợp các đề thi giữa học kì 1 lớp 7 với đầy đủ các môn, là tài liệu hữu ích cho các em luyện đề cũng như các thầy cô giáo tham khảo ra đề thi.