Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021
- Đề thi giữa kì 1 Địa lí 7 số 1
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA 7 SỐ 2
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 7 - ĐỀ 2
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 7 GIỮA KÌ 1 - ĐỀ 2
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA 7 - ĐỀ 3
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 7 SỐ 3
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 7 GIỮA KÌ 1 SỐ 3
- ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 ĐỊA LÍ 7 - ĐỀ 4
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 ĐỊA LÍ 7 - ĐỀ 4
Mời các bạn tham khảo Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2021 - 2022 bao gồm 4 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án. Đây là tài liệu hay các em học sinh ôn tập, làm quen với nhiều dạng đề khác nhau, cũng như các thầy cô có tư liệu tham khảo ra đề thi. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết.
Đề thi giữa kì 1 Địa lí 7 số 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Sự bùng nổ dân số không diễn ra ở các châu lục nào dưới đây?
A. Châu Đại Dương.
B. Bắc Mĩ.
C. Châu Âu.
D. Nam Mĩ.
Câu 2. Châu lục nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số thấp nhất thế giới?
A. Châu Phi.
B. Châu Đại Dương.
C. Châu Á.
D. Châu Âu.
Câu 3. Dân cư thưa thớt ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Á.
B. Bắc Phi.
C. Nam Á.
D. Tây Âu.
Câu 4. Đặc điểm bên ngoài nào sau đây dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc?
A. màu da.
B. môi.
C. bàn tay.
D. lông mày.
Câu 5. Khí hậu nhiệt đới có đặc trưng nào sau đây?
A. Nhiệt độ cao, thời tiết khô hanh quanh năm, mưa khá nhỏ.
B. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ.
C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn.
D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa rất lớn và độ ẩm rất cao.
Câu 6. Thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường là hạn chế của khí hậu
A. ôn đới lục địa.
B. ôn đới hải dương.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. nhiệt đới xích đạo.
Câu 7. Cây trồng nào sau đây phát triển mạnh trên các cao nguyên?
A. cao su, cà phê.
B. chè, cà phê, điều.
C. dừa, cây rừng.
D. ngô, lúa nước.
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến xói mòn đất ở môi trường xích đạo ẩm là do
A. sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật.
B. mất lớp phủ thực vật, lượng mưa lớn.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi có độ dốc lớn.
D. nhiều sông lớn, có dòng chảy mạnh.
Câu 9. Nguyên nhân chính đời sống người dân ở đới nóng chậm cải thiện là do
A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
B. bùng nổ dân số ở đới nóng.
C. ô nhiễm môi trường đất và nước.
D. nền kinh tế chậm phát triển.
Câu 10. Các khu vực nào sau đây diễn ra khá phổ biến tình trạng di dân tị nạn?
A. Nam Mĩ, Nam Á, Đông Nam Á.
B. Châu Phi, Nam Á và Đông Nam Á.
C. Châu Phi, Nam Á và Tây Nam Á.
D. Nam Mĩ, Nam Á và Trung Á.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (3 điểm). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU Á, NĂM 2020
Quốc gia |
Việt Nam |
Trung Quốc |
In-đô-nê-xi-a |
Diện tích (km2) |
331 212 |
9 597 000 |
1 919 000 |
Dân số (triệu người) |
97,3 |
1 439,3 |
273,5 |
(Nguồn: Danso.org)
- Mật độ dân số là gì?
- Tính mật độ dân số năm 2020 của quốc gia trên và nhận xét?
Câu 2 (2 điểm). Phân tích những yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa?
Xem đáp án trong file tải về
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA 7 SỐ 2
Cấp độ tên Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|||
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng |
||||
Thành phần nhân văn của môi trường |
So sánh sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị |
|||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
TL:1 câu, 3đ |
1 3,0 30% |
||||
Môi trường Đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ổ đới nóng |
- Nêu được giới hạn, các kiểu môi trường, đặc điểm cơ bản của đới nóng, môi trường nhiệt đới. - Biết giới hạn của môi trường nhiệt đới gió mùa. |
- Giải thích sự phân bố cảnh quan của môi trường nhiệt đới. - Vị trí, đặc điểm và một số cây trồng, vật nuôi chủ yếu ở đới nóng. - Trình bày những hậu quả bùng nổ dân số ở Đới nóng. Một số biện pháp khắc phục hậu quả bùng nổ dân số. |
Phân biệt tính chất đất, hướng gió và điểm khác biệt của môi trường nhiệt đới – Xích đạo ẩm. |
Phân tích biểu đồ khí hậu xác định các kiểu môi trường và vấn đề cần chú ý trong sản xuất nông nghiệp Đới nóng. |
||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
TN:5 câu; 1.25 điểm |
TN:4 câu 1 điểmTL: 1 câu 2 đ |
TN:3 câu 0,75điểm |
TL: 1 câu; 2đ |
14 7,0 70% |
|
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ |
5 1,25 12,5% |
5 3,0 30% |
4 3,75 37,5% |
1 2,0 20% |
15 10,0 100% |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 7 - ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất?
Câu 1. Đới nóng nằm trong khoảng
A. xích đạo đến chí tuyến bắc
B. xích đạo đến chí tuyến nam
C. chí truyến bắc đến chí tuyến nam
D. chí truyến bắc đến vòng cực bắc
Câu 2. Đới nóng có mấy kiểu môi trường chính?
A. Hai môi trường
B. Bốn môi trường
C. Ba môi trường
D. Năm môi trường
Câu 3. Môi trường nhiệt đới không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Nằm từ 50 đến chí tuyến cả hai bán cầu
B. Nhiệt độ trung bình trên 200
C. Lượng mưa trung bình từ 500 mm – 1500 mm
D. Thực vật xanh quanh năm phát triển
Câu 4. Việt Nam nằm trong môi trường
A. xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới gió mùa
C. nhiệt đới.
D. hoang mạc
Câu 5. Khu vực đển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Bắc Á – Đông Á
B. Đông Nam Á – Nam Á
C. Tây Nam Á – Nam Á
D. Đông Á – Đông Nam Á
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm?
A. Càng gần xích đạo mưa càng nhiều.
B. Mưa chủ yếu do tuyết tan.
C. Mưa quanh năm.
D.Lượng mưa từ 1500 mm đến 2500 mm.
Câu 7. Khí hậu nhiệt đới gió mùa rất thích hợp cho việc trồng cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới như:
A.lúa mì, cây cọ
B.cao lương
C.lúa nước, cây cao su
D. lúa mạch, cây chà là
Câu 8. Cảnh quan môi trường nhiệt đới thay đổi về chí tuyến theo thứ tự
A. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc
B. Nửa hoang mạc, rừng thưa, xavan
C. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa
D. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xavan
Câu 9. Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc trưng của khu vực
A. Tây Á và Tây Nam Á
B. Bắc Á và Đông Bắc Á
C. Nam Á và Đông Nam Á
D. Bắc Á và Đông Nam Á
Câu 10. Màu đỏ vàng của đất ở vùng nhiệt đới là do màu của
A. ôxít sắt, nhôm tích tụ.
B. ôxít silic, nhôm tập trung.
C. lượng nước ngấm sâu vào trong đất.
D. có nhiều chất khoáng.
Câu 11. Đặc điểm khí hậu môi trường nhiệt đới khác biệt so với môi trường xích đạo ẩm là
A. mưa quanh năm.
B. Mưa tập trung vào một mùa.
C. có thời kì khô hạn kéo dài.
D. lượng mưa tương đối ít, tập trung vào mùa hạ.
Câu 12. Dựa vào đặc điểm khí hậu các môi trường đã học, nêu nét đặc trưng của môi trường đới nóng?
A. Mưa nhiều quanh năm
B. Nhiệt độ cao.
C. Nóng quanh năm, mưa nhiều hoặc mưa theo mùa.
D. hiệt độ thấp, mưa nhiều, mát mẽ.
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1/So sánh sự khác nhau giữa quân cư nông thôn và quần cư đô thị? (3 đ)
Câu 2/ Bùng nổ dân số ở đới nóng gây ra hậu quả gì? Hướng giải quyết? (2 đ)
Câu 3/ Xác định các biểu đồ sau thuộc kiểu môi trường nào? Sản xuất nông nghiệp trong môi trường này cần chú ý vấn đề gì? (2 đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 7 GIỮA KÌ 1 - ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM:( Mỗi câu đúng 0,25đ )
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
C |
C |
D |
C |
B |
B |
C |
A |
C |
A |
C |
C |
II/TỰ LUẬN: (7 điểm )
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 (3đ) |
So sánh sự khác nhau giữa quân cư nông thôn và quần cư đô thị? Nhà ở Mật độ dân Kinh tế |
1đ 1đ 1đ |
2 (2đ) |
Hậu quả: - Gây nghèo đói, thiếu nhà ở, việc làm, ăn mặc, ở, học hành… - Tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt, môi trường bị ô nhiễm *Biện pháp giải quyết: - Thực hiện kế hoạch hoá gia đình - Tăng cường phát triển kinh tế nâng cao cuộc sống cho người dân |
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ |
3 (2đ) |
A. Nhiệt đới B. Nhiệt đới gió mùa Sản xuất nông nghiệp trong môi trường này cần chú ý ( mỗi ý đúng 0.25 đ nhưng không vượt quá 1 điểm) - Phòng trừ sâu bệnh - Làm thủy lợi - Cần bố trí mùa vụ và lựa chọn giống cây trồng phù hợp - Phủ xanh đất trống, đồi trọc… |
0.5đ 0.5đ |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA 7 - ĐỀ 3
Cấp độ tên Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|||
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng |
||||
Thành phần nhân văn của môi trường |
- Biết được thành phần thể hiện trên tháp tuổi, các chủng tộc chính trên thế giới |
- Hiểu được tình hình phân bố dân cư trên thế giới, hậu quả của quá trình đô thị hóa |
- So sánh được sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
TN:2 c; 0.5đ |
TN:2 c; 0.5đ |
TL:1 c; 2đ |
5 3 30% |
||
Môi trường Đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ổ đới nóng |
- Biết được vị trí của môi trường xích đạo ẩm Trình bày đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm - Kể tên một số cây trồng vật chủ yếu ở đới nóng |
Xác định được khu vực thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa Giải thích đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường xích đạo ẩm |
Chọn những đặc điểm không đúng với môi trường nhiệt đớiXác định các hướng gió chính mùa Đ, mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa |
Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo ẩm nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong năm của khí hậu nhiệt đới |
||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
TN:1 c; 0.25đ TL: 2 câu; 3đ |
TN:2 câu 0.5 điểm |
TN:3 câu 0.75 điểm |
TN:2 c; 0.5đ TL: 1 câu; 2đ |
11 7 70% |
|
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ |
5 3,75 37,5% |
4 1,0 10% |
4 2,75 27,5% |
3 2,5 25% |
16 10,0 100% |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 7 SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM: (3 Đ)
Câu 1. Tháp tuổi cho chúng ta biết
A. trình độ văn hóa của dân số
B. nghề nghiệp đang làm của dân số
C. sự gia tăng cơ giới của dân số
D. thành phần nam nữ của dân số
Câu 2. Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp
A. miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc
B. có giao thông phát triển
C. các đồng bằng, đô thị
D. các vùng đi lại khó khăn
Câu 3. Dân cư thế giới được chia làm mấy chủng tộc chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến:
A. từ 50B đến 50N
B. từ 23027'N đến 66033'N
C. từ 23027'B đến 66033'B
D. từ 23027'B đến 66033'N
Câu 5. Một trong những hậu quả của đô thị hóa tự phát là
A. công nghiệp phát triển mạnh
B. dịch vụ phát triển nhanh
C. thất nghiệp ở các thành phố nhiều
D. phổ biến lối sống đô thị về nông thôn
Câu 6. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm lại có nhiều tầng?
A. Khí hậu nóng quanh năm
B. Mưa quanh năm
C. Khí hậu lạnh quanh năm
D. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm
Câu 7. Việt Nam nằm ở môi trường tự nhiên nào của đới nóng
A. Môi trường xích đạo ẩm
B. Môi trường nhiệt đới
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa
D. Môi trường hoang mạc
Câu 8. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Đông Bắc.
B. Đông Nam.
C. Tây Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 9. Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Đông Bắc.
B. Đông Nam.
C. Tây Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa
B. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng.
C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn.
D. Trong năm hai lần nhiệt độ tăng cao vào lúc MT đi qua thiên đỉnh.
Câu 11. Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo
A. rừng rậm xanh quanh năm.
B. xavan và cây bụi.
C. rừng lá kim.
D. đài nguyên.
Câu 12. Đặc điểm nào nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
A. Nóng, ẩm quanh năm.
B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thường.
II. TỰ LUẬN.( 7Đ)
Câu 1.Hãy nêu đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? (2đ)
Câu 2. Kể tên các loại cây lương thực, cây công nghiệp chủ yếu của đới nóng (1đ)
Câu 3. So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị. (2đ)
Câu 4. Quan sát hai biểu đồ, nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong năm của khí hậu nhiệt đới ? (2đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 7 GIỮA KÌ 1 SỐ 3
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Trả lời đúng mỗi câu được 0.25 điểm.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
D |
A |
B |
A |
C |
D |
C |
A |
C |
B |
A |
D |
II.Tự luận (7,0 điểm).
Câu |
Đáp án |
Biểu điểm |
|||||||||||||||||||||||
1 |
Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm: - Khí hậu nóng ẩm quanh năm, nhiệt độ trung bình năm 25-280C; - Chênh lệnh nhiệt độ rất nhỏ (khoảng 30C) nhưng chênh lệch nhiệt độ ngày và đêm trên 100C; - Lượng mưa trung bình năm: 1500-2500mm; - Độ ẩm trung bình trên 80%. |
0, 5 điểm 0, 5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
|||||||||||||||||||||||
2 |
+ Cây lương thực: Lúa nước, khoai lang, sắn, cao lương... + Cây công nghiệp: cà phê, cao su, dừa, bông, mía... |
0,5 điểm 0,5 điểm |
|||||||||||||||||||||||
3 4 |
- Quần cư nông thôn: có mật độ dân số thấp; làng mạc, thôn xóm thường phân tán gắn với đất canh tác, đồng cỏ, đất rừng, hay mặt nước; dân cư sống chủ yếu dựa vào xuất nông, lâm, ngư nghiệp. - Quần cư thành thị: có mật độ dân số cao, dân cư sống chủ yếu dựa vào sản xuất công nghiệp và dịch vụ. - Lối sống nông thôn và lối sống đô thị có nhiều điểm khác biệt Quan sát 2 biểu đồ, nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong năm của khí hậu nhiệt đới: Trả lời:
|
0,75 điểm 0,75 điểm (0,5đ) 1,0 điểm 1,0 điểm |
ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 ĐỊA LÍ 7 - ĐỀ 4
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào ý em cho là đúng nhất:
1) Đặc điểm của môi trường nhiệt đới là:
A. Nhiệt độ cao, mưa theo mùa gió.
B. Nhiệt độ cao, mưa nhiều quanh năm
C. Nhiệt độ cao, càng về chí tuyến mưa càng ít
D. Nhiệt độ trung bình, mưa tùy nơi
2) Cảnh quan nào sau đây mô tả đặc điểm môi trường xích đạo ẩm:
A. Đồng cỏ, cây bụi, sư tử, ngựa vằn...
B. Cây nhiều tầng rập rập, xanh tốt.
C. Mùa khô cây rụng lá, mùa mưa cây xanh tốt.
D. Đất khô cằn, cây xương rồng cây bụi gai.
3) Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng:
A. Thiên tai, chiến tranh, kinh tế
B. Ô nhiễm môi trường, thiên tai
C. Nhu cầu phát triển nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
D. Dân số đông, thiếu việc làm
4) Bùng nổ dân số xảy ra khi:
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên 1,0% trong thời gian dài
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên trên 2,0%
C. Tỉ lệ sinh bằng tỉ lệ tử
D. Các nước mới giành độc lập
5) Những hậu quả của bùng nổ dân số:
A. Kinh tế chậm phát triển, ô nhiễm môi trường
B. Chăm sóc y tế kém, dân trí thấp
C. Thất nghiệp, đói nghèo, tệ nạn xã hội
D. Tất cả các ý đầu đúng
6) Ghép ý cột A phù hợp với nội dung ở cột B.
Cột A |
Cột B |
|
1. Môi trường nhiệt đới gió mùa. 2. Môi trường Xích đạo ẩm. |
a. Từ vĩ tuyến 50B đến vĩ tuyến 50N b. Nằm ở Nam Á, Đông Nam Á |
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa? (2 điểm)
Câu 2: Có mấy kiểu quần cư, nêu đặc điểm của các kiểu quần cư? (3 điểm)
Câu 3: Tháp tuổi cho ta biết gì? (2 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 ĐỊA LÍ 7 - ĐỀ 4
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
c |
b |
a |
b |
d |
1b, 2a |
Tự luận: (7 điểm)
Câu 1
- Đặc điểm: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có hai đặc điểm nổi bậc là nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió. (1đ)
+ Nhiệt độ TB năm >20oC, Mua TB năm >1500mm, mùa khô ngăn có lượng mua nhỏ, biên độ nhiệt TB năm 8oC. (1đ)
- Thời tiết diễn biến thất thường. (0,5đ)
- Đây là kiểu môi trường đa dạng và phong phú. (0,5đ)
Câu 2
Gồm 2 kiểu quần cư: Quần cư nông thôn và quần cư đô thị (1 điểm)
- Quần cư nông thôn có mật độ dân số thấp, hoạt động sản xuất kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp. (1 điểm)
- Quần cư đô thị có mật độ dân số cao, hoạt động kinh tế chủ yếu là công nghiệp và dịch vu (1 điểm)
Câu 3
Tháp tuổi cho ta biết đặc điểm cụ thể của dân số, giới tính, độ tuổi, nguồn lao động hiện tại và tương lai của một quốc gia. (1đ)
............................
Trên đây, TimDapAnđã giới thiệu tới các bạn Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2021. Tài liệu thuộc chuyên mục Đề thi giữa học kì 1 lớp 7 với đầy đủ các môn học, giúp các em có sự chuẩn bị cũng như làm quen được với nhiều dạng đề khác nhau, tự đó có thể tự tin bước vào các bài thi chính thức. Chúc các em học tốt.
Ngoài tài liệu trên, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu khác như: Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải bài tập Địa lí 7, ... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.