Bộ đề kiểm tra Chương 1 môn Vật lý 10 năm học 2021-2022 Có đáp án

Bộ đề kiểm tra Chương 1 môn Vật lý 10 năm học 2021-2022 Có đáp án là bộ tài liệu hay và chất lượng được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải từ các trường THCS trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi học kì 1 sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Vật lý 10 học kì 1 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi học kì tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi.

 

 

KIỂM TRA CHƯƠNG 1_10

Câu 1: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu). B. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu).
C. x= x0 + v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu ). D. x = x0 +v0t +at2/2 (a và v0 trái dấu ).
Câu 2: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là:

Câu 3: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h)
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. B. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h. D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
Câu 4: Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần
đều v2 v02 2as, điều kiện nào dưới đây là đúng?
A. a > 0; v > v0. B. a < 0; v <v0. C. a > 0; v < v0. D. a < 0; v > v0.
Câu 5: Câu nào đúng?
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Với v và cho trước, gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Câu 6: Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có:
A. Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B. Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
C. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.
D. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm.
Câu 7: Một ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc đầu bằng 15m/s. Bến xe nằm ở đầu đoạn
đường và xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 10 km và với độ lớn gia tốc là 4 m/s2 . Chọn bến
xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều
dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường này là:
A. x = 104 + 15t - 2t2. B. x = 10 + 15t - 2t2.
C. x = 104 - 15t - 2t2. D. x = 103 – 15t + 2t2.
Câu 8: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô
chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100m. Độ lớn gia tốc của
ô tô là:
A. - 0,5 m/s2. B. 0,2 m/s2. C. - 0,2 m/s2. D. 0,5 m/s2.
Câu 9: Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 40cm. Xe chạy với vận tốc 20m/s. Vận tốc góc của
một điểm trên vành ngoài xe là :
A. 20 rad/s B. 50 rad/s. C. 180 rad /s D. 1,8 rad/s
Câu 10: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 36 km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô
chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể
từ lúc bắt đầu tăng ga là:
A. a = 0,9 m/s2; v = 20 m/s. B. a = 0,25 m/s2; v = 20m/s.
C. a = 0,0125 m/s2, v = 37,8 m/s. D. a = 0,045 m/s2, v = 37,8 m/s.
Câu 11: Một vật chuyển động nhanh dần đều trong 10s với a = 4m/s2. Quãng đường vật đi được trong 2s
cuối cùng là bao nhiêu?
A. 72m. B. 172m. C. 28m. D. 128m.
Câu 12: Phương trình cơ bản của 1 vật chuyển động: x = 20t + 14 (m;s). Quãng đường vật chuyển động
sau 2s
A. 10m. B. 20m. C. 30m. D. 40m.
Câu 13: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x = 10 - 4t - 0,5t2. Hãy cho biết tính chất
của chuyển động
A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động nhanh dần đều.
C. Vật chuyển động chậm dần đều. D. Vật rơi tự do.
Câu 14: Từ độ cao 20m người ta thả một vật thẳng đứng xuống không vận tốc đầu, lấy g = 10m/s2. Vận
tốc của vật lúc vừa chạm đất là
A. v = 20m/s. B. v = 30m/s. C. v = 40m/s. D. v = 50m/s.
Câu 15: Một xe tải có bánh xe có đường kính 80cm, chuyển động đều với vận tốc 18km/h. Tính tần số
của đầu van xe.
A. 1 Hz. B. 2 Hz. C. 4 Hz. D. 7 Hz.
Câu 16: Lúc 6 giờ sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động với vận tốc không đổi 36km/h
để đuổi theo một người đi xe đạp chuyển động với 18km/h đã đi được 12km kể từ A. Hai người gặp nhau
lúc mấy giờ.
A. 6 giờ 40 phút. B. 6 giờ 30 phút.
C. 6 giờ 20 phút. D. 7 giờ.
Câu 17: Một xe chạy trong 5h: 2h đầu xe chạy với tốc độ trung bình 50km/h, 3h sau xe chạy với tốc độ
trung bình 25km/h.Tính tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động.
A. 35km/h. B. 30km/h. C. 25km/h. D. 20km/h.
Câu 18: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật như là chất điểm?
A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống mặt đất.
D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
Câu 19: Hãy chọn câu đúng.
A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 20: Hãy chỉ ra câu sai?
Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:
A. Quỹ đạo là đường tròn. 
B. Tốc độ dài không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi. 
D. Vectơ gia tốc không đổi.

-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN
 

1. A2. C3. D4. A5. C6. C7. A8. D9. B10. B
11. A12. D13. B14. A15. B16. A17. A18. D19. D20. D


 

Ngoài Bộ đề kiểm tra Chương 1 môn Vật lý 10 năm học 2021-2022 Có đáp án trên, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều Bộ đề thi mới nhất như môn Toán 10, Ngữ văn 10, Tiếng Anh 10, Vật lý 10, Hóa học 10, Sinh học 10…., Sách giáo khoa lớp 10, Sách điện tử lớp 10, Tài liệu hay, chất lượngmột số kinh nghiệm kiến thức đời sống thường ngày khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn ôn luyện đạt được kết quả tốt!

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!




Từ khóa