Bộ 3 đề kiểm tra giữa kì 2 môn Sinh học 7 năm 2021-2022 Có đáp án

Bộ 3 đề kiểm tra giữa kì 2 môn Sinh học 7 năm 2021-2022 Có đáp án là bộ tài liệu hay và chất lượng được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải từ các trường THCS trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi học kì 2 sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Sinh học 7 học kì 2 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi học kì tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi.

 

 

PHÒNG GD&ĐT HOÀI ĐỨC

ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS TIỀN YÊN

MÔN: SINH HỌC 7

Họ và tên:………………………………

Năm học: 2020 - 2021

Lớp: ………………….

Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)

 

MA TRẬN

       Mức độ

 

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

T. Cộng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

Lóp Lưỡng cư

SC: 1

SĐ: 0,5đ

 

 

 

SC: 1

SĐ: 0,5đ

 

 

Lóp Bò sát

 

 

SC: 1

SĐ: 0,5đ

 

SC: 1

SĐ: 0,5đ

 

 

Lóp Chim

SC: 1

SĐ: 0,5đ

SC: 1

SĐ: 1đ

 

SC: 1

SĐ: 2đ

SC: 1

SĐ: 0,5đ

 

 

Lóp Thú

 

 

SC: 1

SĐ: 0,5đ

 

SC: 1

SĐ: 0,5đ

SC: 1

SĐ: 3đ

 

Tổng cộng

10 đ

ĐỀ 1

  1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)  Khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:

Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng?

A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu.                     B.  Thỏ, cá chép, ếch đồng.    

C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.                 D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Câu 2: Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất để phân biệt bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt 

       A.  Đời sống                                B. Tập tính 

       C.  Bộ răng                                  D. Cấu tạo chân

Câu 3: Những động vật thuộc lớp bò sát là

      A. Thạch sùng, ba ba, cá trắm.                                   B. Ba ba, tắc kè, ếch đồng.

            C. Rắn nước, cá sấu, thạch sùng.                               D. Ếch đồng, cá voi, thạch sùng. 

Câu 4: Đặc điểm giống nhau giữa lớp chim và lớp thú:

            A. Thụ tinh trong, đẻ trứng, nuôi con bằng sữa diều.

            B. Là động vật hằng nhiệt.

            C. Cơ quan hô hấp là các ống khí.

            D. Tất cả đều sai.

Câu 5. Trong các hình thức sinh sản dưới hình thức nào được xem là tiến hóa nhất:

  1. Sinh sản vô tính                                    B. Sinh sản hữu tính.
  2. Sinh sản hữu tính và thụ tinh trong       D. Sinh sản hữu tính và thụ tinh ngoài có nhau thai.

Câu 6: Động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính cao nhất?   

            A. Thân mềm.                                                                          B. Cá.

            C. Chim.                                                                                  D. Thú.

Câu 7: Bộ lông thỏ có tác dụng gì? 

               A. Dùng để chạy trốn kẻ thù.                                                  B. Dùng để đào hang.                                                 

               C. Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể.                                         D. Vai trò xúc giác. 

Câu 8: Những loài động vật thuộc lớp thú?

               A. Dơi, đà điểu.                                                   B. Dơi, cá mập.

               C. Cá voi, cá mập.                                               D. Cá heo, cá voi.     

B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Nêu cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với điều kiện sống? 

Câu 2: (2 điểmNêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn?

Câu 3: (1 điểmLớp Chim được chia làm mấy nhóm? Cho ví dụ?

 

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 SINH HỌC 7

NĂM HỌC: 2020 - 2021

A. TRẮC NGHIỆM

 

- Từ câu 1 đến câu 8: mỗi câu đúng 0,5 điểm = 4,0 điểm.

Câu 1: C        Câu 2: C          Câu 3: C           Câu 4: B

Câu 5: B       Câu 6: D          Câu 7: C             Câu 8: D

B. Tự luận:

Câu

Nội dung

Điểm

 

 

 

1

(3đ)

* Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống:

- Cơ thể được bao phủ bởi bộ lông mao dày, xốp giúp che chở và giữ nhiệt cho cơ thể.

 

0.5

Chi trước ngắn để đào hang.

0.5

Chi sau dài, khỏe giúp bật nhảy xa.

0.5

Mũi thính, có lông xúc giác nhạy bén để thăm dò thức ăn và môi trường.

0.5

Tai rất thính, có vành tai lớn, dài cử động được theo các phía, định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.

0.5

Mi mắt cử động được, có lông mi, vừa giữ nước mắt, vừa bảo vệ mắt.

0.5

 

 

 

2

(2đ)

* Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn:

- Thân hình thoi, chi trước biến thành cánh, chi sau: 3 ngón trước 1 ngón sau có vuốt.

 

0.5

- Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng, lông tơ xốp, có các sợi lông mảnh làm thành chùm.

0.5

- Mỏ sừng bao bọc lấy hàm không răng.

0.5

- Cổ dài khớp đầu với thân.

0.5

 

3

(1đ)

- Lớp chim rất đa dạng: chia làm 3 nhóm:

0,25

+ Nhóm chim chạy: Đà điểu.

0,25

+ Chim bơi: Chim cánh cụt.

0,25

+ Chim bay: Chim bồ câu.

0,25

------------------------------------------------

 

ĐỀ 2

 

A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)  Khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:

Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng?

A. Chim, thú, bò sát.                                      B. Thú, cá, lưỡng cư.  

C. Cá, lưỡng cư, bò sát.                                  D. Lưỡng cư, cá, chim.

Câu 2: Lớp da khô có vảy sừng của thằn lằn bóng có tác dụng gì?

A. Dễ bơi lội trong nước.                                   B. Di chuyển dễ dàng trên cạn.

C. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể.         D. Giữ ấm cơ thể. 

Câu 3. Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp Bò sát?

  1. Rắn, cá sấu, rùa                                       C. Thằn lằn, Cá sấu, Chim

B. Rắn, Chim, Thỏ                                        D. Thằn lằn,Chim, Thỏ

Câu 4. Đặc điểm nào sau đây giúp Chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?

  1. Thân hình thoi phủ lông vũ nhẹ,xốp
  2. Tuyến phao câu tiết dịch nhờn
  3. Chi trước biến đổi thành cánh
  4. Chỉ A,C đúng

Câu 5. Kiểu ăn của Thỏ là:

A. Nhai                   B. Cắn                  C. Gặm nhấm          D. Nuốt 

Câu 6. Bộ Cá voi được xếp vào lớp động vật nào?

A. Lớp Lưỡng cư      B. Lớp Cá           C. Lớp Bò sát           D. Lớp Thú

Câu 7. Bộ Thú huyệt có đặc điểm nào sau đây?

A. Đẻ trứng                                                       C. Thú mẹ chưa có núm vú 

B. Đẻ con                                                            D. Cả A,C đúng

Câu 8. Lớp thú, con non đẻ ra được nuôi dưỡng bằng: 

A. Thức ăn có sẵn                                             C. Không cần ăn

B. Sữa mẹ                                                         D. Tự đi kiếm ăn

 

B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm)  Hãy trình bày đặc điểm chung của Lưỡng cư.

Câu 2: (2 điểm) Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và giúp thú phát triển?

Câu 3: (2 điểm) Tại sao thân và đuôi của thằn lằn bóng đuôi dài là động lực chính của sự di chuyển mà không phải là chi trước và chi sau?

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 SINH HỌC 7

NĂM HỌC: 2020 - 2021

A. TRẮC NGHIỆM

 

- Từ câu 1 đến câu 8: mỗi câu đúng 0,5 điểm = 4,0 điểm.

Câu 1: C          Câu 2: C          Câu 3: A            Câu 4: D

Câu 5: C          Câu 6: D          Câu 7: D             Câu 8: D

 

B. Tự luận:

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1 

 (2 điểm)

- Lưỡng cư là những động vật có xương sống có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn: 

+ Da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng 4 chi. 

+ Hô hấp bằng da và phổi.

+ Có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha. 

+ Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái, là động vật biến nhiệt.

 

 

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

 

 Câu 2

 (2 điểm)

- Đẩy mạnh việc bảo vệ môi trường sống của chúng.

- Cấm săn bắt, buôn bán trái phép động vật hoang dã.

- Xây dựng các khu bảo tồn, các khu dự trữ thiên nhiên.

- Tổ chức chăn nuôi những loài thú có giá trị kinh tế.

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

 Câu 3

 (2 điểm)

Thân và đuôi của thằn lằn bóng đuôi dài là động lực chính của sự di chuyển mà không phải là chi trước và chi sau vì chi trước và chi sau ngắn và yếu nên không phải là động lực chính của sự di chuyển 

 

 

 

 

ĐỀ 3

 

A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)  Khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:

Câu 1: Cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn. 
            A. Da khô có vảy sừng bao bọc                                  B. Da trần ẩm ướt 
            C. Da khô và trơn                                                       D. Da trần có lớp sáp bảo vệ. 
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo chi sau chim bồ câu như thế nào ? 
            A. Bàn chân có 5 ngón, có mảng dính giữa các ngón
            B. Bàn chân có 4 ngón, có mảng dính giữa các ngón.
            C. Có 5 ngón: 3 ngón trước và 2 ngón sau.
            D. Có 4 ngón: 3 ngón trước và 1 ngón sau.

 

Câu 3: Lông vũ được chia làm hai loại là những loại nào ?
            A. Lông đuôi và lông cánh.                            B. Lông bao và lông bâu.
            C. Lông cánh và lông bao.                              D. Lông ống và lông tơ.
Câu 4: Lông vũ mọc áp sát vào thân chim bồ câu gọi là gì ?
            A. Lông bao.   B. Lông cánh.             C. Lông tơ.                  D. Lông mịn.

Câu 5: Tập tính sinh sản của Chim gồm: 
            A. Giao hoan, giao phối                                  B. Êp trứng,nuôi con 
            C. Làm tổ, đẻ trứng                            D. Tất cả đều đúng. 

Câu 6: Thỏ di chuyển bằng cách: 
            A. đi                B. chạy            C. nhảy đồng thời cả hai chân sau      D.Tất cả đều đúng
Câu 7: Tai thỏ thính, vành rộng cử động được có tác dụng: 
            A. Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể                            

B. Thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường 
            C. §ịnh hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù 
            D. §ào hang dễ dàng

Câu 8: Thú sinh sản như thế nào? 
           A. Đẻ trứng
           B. Giao hoan, giao phối, đẻcon, nuôi con bằng sữa.
           C. Đẻ con, nuôi con bằng sữa, ấp trứng

 

B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm). Đặc điểm cấu tạo ngoài của Chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay lượn như thế nào ?

Câu 4: (2 điểmNêu cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn?

Câu 3 : ( 2 điểm ) .Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74 km /h trong kho đó chó săn 68 km /h , chó sói 69,23 km/h , thế mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn không thoát khỏi những loài thú ăn thịt kể trên .

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 3 SINH HỌC 7

NĂM HỌC: 2020 - 2021

A. TRẮC NGHIỆM

- Từ câu 1 đến câu 8: mỗi câu đúng 0,5 điểm = 4,0 điểm.

Câu 1: B          Câu 2: C          Câu 3: B          Câu 4: C

Câu 5: C          Câu 6: A          Câu 7: C          Câu 8: C

               

B. TỰ LUẬN:

 

Câu

Đáp án

Biểu điểm

 

 

 

1

(2đ)

  • Chi trước biến đổi thành cánh
  • Thân hình thoi phủ lông vũ nhẹ xốp
  • Hàm không có răng, có mỏ sừng bao bọc
  • Chi sau có bàn dài, có 3 ngón trước 1 ngón sau

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

 

2

(2đ)

* Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn:

- Da khô có vảy sừng bao bọc, 

 

0.5

- Mắt có mí cử động được, có nước mắt.

0.5

- Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ trên đầu.

0.5

- Thân dài, đuôi rất dài, có cổ dài.

0.5

 

3

(2đ)

Thỏ hoang di chuyển nhanh hơn thú ăn thịt ,song thỏ không dai sức bằng ,nên càng về sau vận tốc di chuyển càng giảm nên thỏ phải làm mồi cho thú ăn thịt . chó sói và chó săn chạy chậm hơn song dai sức hơn .

 

2

 

 

 

Ngoài Bộ 3 đề kiểm tra giữa kì 2 môn Sinh học 7 năm 2021-2022 Có đáp án trên, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều Bộ đề thi mới nhất như môn Ngữ Văn 7, Toán 7, Vật lý 7, Tiếng anh 7…., Sách giáo khoa lớp 7, Sách điện tử lớp 7, Tài liệu hay, chất lượngmột số kinh nghiệm kiến thức đời sống thường ngày khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn ôn luyện đạt được kết quả tốt!

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!




Từ khóa