Vocabulary in action – Unit 7. The time machine – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Vocabulary in action – Unit 7. The time machine – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Bài 1
1. Complete the words for things you can get for your mobile phone.
(Hoàn thành những từ sau)
1. r i n g t o n e
2. b _ _ t _ r _
3. c _ _ r _ _ r
4. e _ _ p _ _ n _ s
Lời giải chi tiết:
2. battery
3. charger
4. earphones
Bài 2
2. Match pictures 1-5 with words from the glossary. In pairs, say which you think was the most important invention.
(Ghép các ảnh từ 1-5 với những từ trong bảng từ vựng. Theo cặp, các em hãy thảo luận xem các em nghĩ phát mình nào quan trọng nhất.)
Lời giải chi tiết:
1. Games console
2. Hairdryer
3. Kettle
4. Washing machine
Bài 3
3. Match words a-f. In pairs, choose three word pairs and make sentences with them.
(Nối từ a-f. Theo cặp, chọn 3 từ đặt câu với chúng.)
Lời giải chi tiết:
2. c
3. e
4. b
5. a
6. d
Bài 4
4. Listen to the words below and write them in the correct group according to the word stress.
(Nghe các từ dưới đây và viết chúng vào nhóm chính xác theo trọng âm của từ.)
Lời giải chi tiết:
Oo: email, kitchen, photo, smartphone, website
oO: agree, become, begin, cartoon, police
Bài 5
5. Listen, check and repeat.
(Nghe, kiểm tra và nhắc lại)
Phương pháp giải:
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Vocabulary in action – Unit 7. The time machine – Tiếng Anh 6 – English Discovery timdapan.com"