7.2 Grammar – Unit 7. The time machine – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần 7.2 Grammar – Unit 7. The time machine – SGK tiếng Anh 6 – English Discovery
Bài 1
1. In pairs, look at the picture above. What’s strange about it? Read the comments and check
(Theo cặp, các em hãy nhìn bức ảnh trên và nói xem có gì bất thường? Đọc các bình luận và kiểm tra đáp án của mình)
Lời giải chi tiết:
the mistakes mentioned in the comments (station, trainers, cool clothes sign, chocolate bars, Chihuahuas) and elicit
the other ten mistakes (Ramones T-shirt, computer game, earphones/MP3 player, plastic bottle, CCTV camera, tractor, helicopter, sunglasses, banana, satellite dish).
Bài 2
2. Study the Grammar box. Find more examples of Past Simple negatives in the comments
(Học hộp Grammar .Tìm thêm ví dụ của thì quá khứ đơn trong phần bình luận)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. In pairs, make more sentences about the mistakes in the picture. Use the idea below to help you.
(Theo cặp, các em hãy tạo những câu về các lỗi trong hình. Dùng những ví dụ bên dưới để tham khảo)
Lời giải chi tiết:
People didn't eat bananas (in the Middle Ages/fourteenth century).
People didn't use plastic bottles (in the Middle Ages/fourteenth century).
People didn’t have helicopters/tractors (in the Middle Ages/fourteenth century).
People didn't have MP3 players/TVs/cameras/mobile phones (in the Middle Ages/fourteenth century).
People didn't wear sunglasses/T-shirts/trainers (in the Middle Ages/fourteenth century).
People didn't play computer games (in the Middle Ages/fourteenth century).
Bài 4
4. Complete the sentences with the Past Simple forms of the verbs in brackets.
(Hoàn thành những câu sau bằng các động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn)
Lời giải chi tiết:
1. Didn’t buy
2. Had, didn’t wash
3. Went. Didn’t sleep
4. Worked, didn’t feel
5. Came, didn’t stay
6. Told, didn’t understand
7. Wanted, didn’t have
Bài 5
5. In pairs, talk about what you did/didn’t do last night. Use the idea below or your own.
(Theo cặp, các em hãy kể những gì các em đã làm/không làm vào tối hôm qua. Dùng những ý tưởng dưới đây hoặc nói theo ý của mình)
Lời giải chi tiết:
Last night I talked to a frieng till late. I didn’t go to bed early
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "7.2 Grammar – Unit 7. The time machine – Tiếng Anh 6 – English Discovery timdapan.com"