Vocabulary & Grammar - Trang 31 Unit 10 VBT tiếng anh 6 mới
Fill in the blank with a suitable letter
Bài 1
Task 1: Fill in the blank with a suitable letter
(Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái thích hợp)
1. s_nk
2. r_fr_ger_tor
3. ap_rtm_nt
4. a_f_l
5. c_nv_n_ent
6. b_a_t_f_l
7. c_m_or_a_le
8. d_li_io_s
9. e_p_ns_ve
Lời giải:
1. sink: bồn rửa
2. refrigerator: tủ lạnh
3. apartment: căn hộ
4. awful: kinh khủng
5. convenient: tiện lợi
6. beautiful: đẹp
7. comfortable: thoải mái
8. delicious: ngon
9. expensive: đắt
Bài 2
Task 2: Find the odd A, B, C or D
(Chọn từ khác loại với các từ còn lại)
1. A.living room
B.bedroom
C.chicken
D.dining room
Lời giải:
living room: phòng khách
bedroom: phòng ngủ
chicken: con gà
dining room: phòng ăn
Đáp án C chỉ một loài động vật, còn lại là các phòng trong nhà
Đáp án: C
2. A.villa
B.apartment
C.flat
D.castle
Lời giải:
villa: biệt thự
apartment: căn hộ, chung cư
flat: căn hộ
castle: lâu đài
Đáp án: D
3. A.comfortable
B.refrigerator
C.beautiful
D.expensive
Lời giải:
comfortable: thoải mái
refrigerator: tủ lạnh
beautiful: xinh đẹp
expensive: đắt
Đáp án B là danh từ, còn lại là tính từ
Đáp án: B
4. A.dishwasher
B.computer
C.window
D.television
Lời giải:
dishwasher: máy rửa bát
computer: máy tính
window: cửa sổ
television: ti vi
Đáp án C là vật nằm trong kiến trúc của ngôi nhà, còn lại là đồ dùng trong nhà
Đáp án: C
Bài 3
Task 3: Write name of the appliances in the modern house.
(Viết tên của các đồ dùng trong ngôi nhà hiện đại)
Bài 4
Task 4: Fill the blank with will, won’t, shall, shan’t, might, mightn’t
(Điền vào chỗ trống will, won’t, shall, shan’t, might, mightn’t)
1. What would you like to drink?
– I _____________ have an orange juice, please.
Lời giải: Diễn tả quyết định được đưa ra ngay tức thời
Đáp án: will
Tạm dịch:
Bạn muốn uống gì?
Tôi sẽ uống nước cam.
2. I ____________ go to Ireland.
Lời giải: Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai
Đáp án: will/ shall
Tạm dịch: Tôi sẽ đi Ai - len
3. I don't think I ____________ go out tonight. I'm too tired.
Lời giải: Diễn tả sự dự đoán
Đáp án: will
Tạm dịch: Tôi không nghĩ mình sẽ ra ngoài tối nay. Tôi quá mệt.
4. ____________ I open the window?
Lời giải: Diễn tả lời đề nghị
Đáp án: shall
Tạm dịch: Tôi mở cửa sổ được không?
5. Where ____________ we go this evening?
Lời giải: Diễn tả một lời mời
Đáp án: shall
Tạm dịch: Chúng ta sẽ đi đâu tối nay?
6. Ann (not) ____________ come to the party tomorrow. She isn't well.
Lời giải: Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra trong tương lai
Đáp án: mightn’t
Tạm dịch: Ann có thể sẽ không đến bữa tiệc vào ngày mai. Cô ấy không được khỏe.
7. I've got no money. What ____________ I do?
Lời giải: Diễn tả ý khuyên bảo
Đáp án: shall
Tạm dịch: Tôi không có tiền. Tôi nên làm gì đây?
8. Take an umbrella with you when you go out. It ____________ rain later.
Lời giải: Diễn tả dự đoán sự việc xảy ra trong tương lai
Đáp án: might
Tạm dịch: Mang ô theo khi bạn ra ngoài. Trời có thể sẽ mưa.
9. There (not) ____________ be a meeting on Friday because the director is ill.
Lời giải: Diễn tả dự đoán sự việc xảy ra trong tương lai
Đáp án: mightn’t
Tạm dịch: Có thể sẽ không có cuộc họp vào thứ Sáu vì giám đốc bị ốm.
10. They (not) ____________ arrive on time.
Lời giải: Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai
Đáp án: won’t
Tạm dịch: Họ sẽ không đến kịp giờ
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Vocabulary & Grammar - Trang 31 Unit 10 VBT tiếng anh 6 mới timdapan.com"