Phonetics - Trang 30 Unit 10 VBT tiếng anh 6 mới
Find a word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
Bài 1
Task 1: Find a word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
(Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Đọc to)
1. A.idea
B.mind
C.time
D.win
Lời giải:
idea /aɪˈdɪə/
mind /maɪnd/
time /taɪm/
win /wɪn/
Đáp án D phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/
Đáp án: D
2. A.teach
B.great
C.speak
D.beach
Lời giải:
teach /tiːtʃ/
great /ɡreɪt/
speak /spiːk/
beach /biːtʃ/
Đáp án B phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /i:/
Đáp án: B
3. A.play
B.make
C.machine
D.late
Lời giải:
Play /pleɪ/
make /meɪk/
machine /məˈʃiːn/
late /leɪt/
Đáp án C phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /eɪ/
Đáp án: C
4. A.pyramid
B.Sydney
C.dry
D.hungry
Lời giải:
pyramid /ˈpɪrəmɪd/
Sydney /ˈsɪdni/
Dry /draɪ/
hungry /ˈhʌŋɡri/
Đáp án C phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /i/
Đáp án: C
Bài 2
Task 2: Put the words in the box into two groups
(Sắp các từ trong hộp vào 2 nhóm)
/dr/ |
/tr/ |
dragon /ˈdræɡən/ |
tradition /trəˈdɪʃn/ |
dry /draɪ/ |
trick /trɪk/ |
drip /drɪp/ |
trade /treɪd/ |
drug /drʌɡ/ |
truck /trʌk/ |
dream /driːm/ |
treasure /ˈtreʒə(r) |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Phonetics - Trang 30 Unit 10 VBT tiếng anh 6 mới timdapan.com"