Unit 18. Playing and doing - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success

Complete and say. Do the puzzle. Look, complete and read. Read and circle.Read and match. Make sentences. Ask and answer. Look, circle and read. Read and tick. Look and write. Write about where you are and what you are doing.


Bài 1

1. Complete and say. 

(Hoàn thành và nói.)

Lời giải chi tiết:

a. listen (lắng nghe)

b. singing (hát)


Bài 2

2. Do the puzzle.

(Giải ô chữ.)


Lời giải chi tiết:

1. reading (đọc)

2. writing (viết)

3. dancing (nhảy)

4. singing (hát)

5. listening (nghe)


Bài 3

3. Look,complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải chi tiết:

1. I’m playing basketball. (Tôi đang chơi bóng rổ.)

2. I’m drawing a picture. (Tôi đang vẽ một bức tranh.)

3. I’m watching TV. (Tôi đang xem TV.)

4. I’m listening to music. (Tôi đang nghe nhạc.)


Bài 1

1. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

1. _____ writing a book.

a. Are you

b. I’m

2. I’m ______ volleyball.

b. playing

b. play

3. A: ______ are you doing?

    B. I’m singing.

a. What

b. How

4. A: What _______ you do at break time?

    B: I play football with my friends.

a. do 

b. are

Phương pháp giải:

What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)

I’m + động từ đuôi –ing. (Tôi đang ________.)

Lời giải chi tiết:

1. b

2. a

3. a

4. a

1. I’m writing a book. (Tôi đang viết một cuốn sách.)

2. I’m playing volleyball. (Tôi đang chơi bóng chuyền)

3. A: What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)

    B: I’m singing. (Tôi đang hát)

4. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi?)

    B: I play football with my friends. (Tôi chơi bóng đá với những người bạn của tôi.)


Bài 2

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

Phương pháp giải:

What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)

I’m + động từ đuôi –ing. (Tôi đang ________.)

Lời giải chi tiết:

1 - b

2 - d

3 - a

4 - c

1 - b. I’m playing basketball. (Tôi đang chơi bóng rổ.)

2 - d. I’m watching TV. (Tôi đang xem TV.)

3 - a. I’m drawing a picture. (Tôi đang vẽ một bức tranh.)

4 - c. I’m writing a song. (Tôi đang viết một bài hát.)


Bài 3

3. Make sentences.

(Đặt câu.)

Phương pháp giải:

What are you doing in the _____? (Bạn đang làm gì ở _____ vậy?)

I’m + động từ đuôi –ing. (Tôi đang ________.)

Lời giải chi tiết:

1. I’m reading a book. (Tôi đang đọc một quyển sách.)

2. I’m listening to music. (Tôi đang nghe nhạc)

3. I’m playing chess with my friend. (Tôi đang chơi cờ vua với bạn của tôi.)

4. What are you doing in the kitchen? (Bạn đang làm gì trong phòng bếp vây?)


C

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Lời giải chi tiết:

a. What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)

    I’m singing. (Tôi đang hát.)

b. What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)

    I’m writing a letter. (Tôi đang viết một bức thư.)

c. What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)

    I’m playing badminton. (Tôi đang chơi cầu lông.)


Bài 1

1. Look, circle and read.

(Nhìn, khoanh tròn và đọc.) 

Lời giải chi tiết:

1 - a

2 - b

3 - a

4 - b

1. A:What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)    

    B:  I’m reading a book. (Tôi đang đọc một quyển sách.)

2. A:What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)    

    B: I’m swimming. (Tôi đang bơi.)

3. A:What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)     

    B:I’m watching TV. (Tôi đang xem TV.)

4. A:What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)     

    B: I’m writing a story. (Tôi đang viết một câu chuyện.)


Bài 2

2. Read and tick.

(Đọc và đánh dấu tích.)

Phương pháp giải:

1.

Nam: Hello, Lucy. What are you doing? (Chào Lucy. Cậu đang làm gì vậy?)

Lucy: I’m drawing a picture. (Mình đang vẽ tranh.)

Nam: I’m listening to music. (Còn mình thì đang nghe nhạc.)

2.

Mary: Hi, Bill. What are you doing? (Chào Bill. Cậu đang làm gì vậy?)

Bill: I’m writing a song. And you? (Mình đang viết một bài hát. Còn cậu?)

Mary: I’m reading a book. (Mình thì đang đọc sách.)

Lời giải chi tiết:


Bài 1

1. Look and write. 

(Nhìn và viết.)

I’m at school now. I’m playing badminton with my friends.

(Tôi đang ở trường. Tôi đang chơi cầu lông với bạn mình.)

Lời giải chi tiết:

1. I’m at home now. I’m playing chess with my friend. (Bây giờ tôi đang ở nhà. Tôi đang chơi cờ vua với bạn của tôi.)

2. I’m in my bedroom now. I’m listening to music(Bây giờ tôi đang ở trong phòng ngủ của tôi. Tôi đang nghe nhạc.)

3. I’m in the art room now. I’m drawing a picture. (Bây giờ tôi đang ở trong phòng vẽ tranh. Tôi đang vẽ một bức tranh.)


Bài 2

2. Write about where you are and what you are doing.

(Viết về nơi mà bạn đang ở và việc mà bạn đang làm.)

Hi. My name is ________. I like ________. How I’m at home. I’m in ________. I’m ________. What are you doing?   

Lời giải chi tiết:

Hi. My name is Luca. I like playing chess. Now I'm at home. I’m in my living room. I’m playing chess with my friend. What are you doing?

Tạm dịch: Xin chào. Tên của tôi là Luca. Tôi thích chơi cờ vua. Bây giờ tôi đang ở nhà. Tôi ở trong phong khách của tôi. Tôi đang chơi cờ vua với bạn của tôi. Còn  bạn đang làm gì vậy?