Unit 11. My family - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success

Complete and say. Look, write and read. Look, complete and read.Read and match. Read and circle. Make sentences. Ask and answer. Read and complete. Look and write. Write about you and a family member.


Bài 1

1. Complete and say. 

(Hoàn thành và nói.)


Lời giải chi tiết:

a. Sure (Chắc chắn)

b. Old (Già)


Bài 2

2. Look, write and read.

(Nhìn, viết và đọc.)

Lời giải chi tiết:

1. morther (mẹ)

2. sister (chị, em gái)

3. brother (anh, em trai)

4. father (bố


Bài 3

3. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.) 

Lời giải chi tiết:

1. My brother is 20 years old. (Anh trai của tôi 20 tuổi.)

2. My sister is 12 years old. (Em gái của tôi 12 tuổi.)

3. My friend is 14 years old. (Bạn của tôi của tôi 14 tuổi.)

4. I’m 14 years old. (Tôi 14 tuổi.)


Bài 1

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Lời giải chi tiết:

1 - d

2 - a

3 - e

4 - b

5 - c

1 - d

It’s my sister. (Đó là chị gái của tôi.)

2 - a  

Who’s that? (Kia là ai?)

3 - e

How old is your brother? (Em trai của bạn bao nhiêu tuổi)

4 - b

He’s twelve years old. (Anh ấy 12 tuổi.)

5 - c

She’s fourteen years old. (Chị ấy 14 tuổi.)


Bài 2

2. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

1. _____ old is your sister? 
a. What 
b. How 

2. She ____ thirteen. 
a. is 
b. are 

3. How old are _____? 
a. you 
b. your 

4. He's fifteen _____. 
a. years 
b. years old 

Lời giải chi tiết:

1. b

2.  a

3. a

4. b

1. How old is your sister? (Chị gái của bạn bao nhiêu tuổi?)

2. She is thirteen. (Chị ấy 13 tuổi.)

3. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

4. He’s fifteen years old. (Anh ấy 15 tuổi.)



Bài 3

3. Make sentences.

(Đặt câu.)

Lời giải chi tiết:

1. Who’s this ? (Đây là ai?)

2. It’s my father. (Đây là bố của tôi.)

3. How old is your brother ? (Anh trai của bạn bao nhiêu? )

4. My sister is fourteen years old. (Chị gái của tôi 14 tuổi.)


C

 Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Lời giải chi tiết:

a. Who's this? (Đây là ai vậy?) 

    It's my brother. (Đó là anh trai mình.) 

b. How old is your brother? (Anh trai cậu bao nhiêu tuổi?) 

    He's twenty years old. (Anh ấy 20 tuổi.) 


Bài 1

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Lời giải chi tiết:

1 – c

2 – d

3 – a

4 – b

1 - c 

A: Who’s that? (Kia là ai?)

B: It’s my mother. (Đó là mẹ của tôi.)

2 - d 

A: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

B: I’m thirteen. (Tôi 13 tuổi.)

3 - a 

A: How old is your sister? (Chị gái của bạn bao nhiêu tuổi?)

B: She’s sixteen. (Chị ấy 16 tuổi.)

4 - b 

A: How old is your brother? (Anh của bạn bao nhiêu tuổi? )

B:  He’s eleven. (Anh ấy 11 tuổi.)


Bài 2

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thiện.)

brother

eleven

sister

years

My name is Nam. This is my (1) _____. She is sixteen (2) _____ old. This is my (3) _____ He is (4) _____ years old. And look! This is me. I am eight years old.


Lời giải chi tiết:

1. sister

2. years

3. brother

4. eleven  

My name is Nam. This is my sister. She is sixteen years old. This is my brother. He is eleven years old. And look! This is me. I am eight years old.


Tạm dịch: Tên tôi là Nam. Đây là chị gái của tôi. Chị ấy 16 tuổi. Còn đây là anh trai của tôi. Anh ấy 11 tuổi. Và nhìn này! Đây là tôi. Tôi 8 tuổi.


Bài 1

1. Look and write. 

(Nhìn và viết.)

Lời giải chi tiết:

1. this

2. sister

3. She’s six years old.

4. that

5. That’s my brother.

6. twenty years old.

Mai: Who’s this? (Đây là ai?)

Ben: It’s my sister. (Đây là em gái của tôi. )

Mai: How old is she? (Em ấy bao nhiêu tuổi?)

Ben: She’s six years old. (Em ấy 6 tuổi.)


Mai: Who’s that? (Kia là ai?)

Linh: That’s my brother(Đó là anh trai của tôi.)

Mai: How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)

Linh: He’s twenty years old. (Anh ấy 20 tuổi.)


Bài 2

2. Write about you and a family member.

(Viết về bạn và một thành viên trong gia đình.)

I am _______.
I am _______ years old. 
This is my _______. He/She _______ years old. 

Lời giải chi tiết:

I am Lucas. I am eight years old. This is my sister. She is ten years old.

(Tôi tên là Lucas. Tôi 8 tuổi. Còn đay là chị gái tôi. Chị ấy 10 tuổi.)