Tường thuật câu kể - Unit 13 - Tiếng Anh 8

Câu tường thuật là câu thuật lại một cách gián tiếp lời của người khác. Muốn chuyển từ câu kế (statement) trực tiếp sang câu gián tiếp chúng ta phải xem xét một số vấn đề sau:


Tường thuật câu kể

Câu tường thuật là câu thuật lại một cách gián tiếp lời của người khác. Muốn chuyển từ câu kế (statement) trực tiếp sang câu gián tiếp chúng ta phải xem xét một số vấn đề sau:

*    Một số thay đổi về thì (Tense changes):

+ Nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ờ thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián tiêp (indirect reported speech) theo quy tắc sau:

Speaker’s words

 

Reported statement

will/ shall

->

would/ should

am/ is/ are going to

was/ were going to

present simple

->

past simple

present continuous

past continuous

past continuous

—>

past perfect continuous

present perfect

—»

past perfect

past simple

—>

past perfect

must

had to

can

->

could

 

   

+ Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại thì thì (tense) của động từ chính được giữ nguyên khi chuyển lời nói trực tiếp sang gián tiếp.

Ví dụ:

  • Direct speech:

“I’m arriving at about 6.00,” says she.

  • Reported speech:

She says (that) she’s arriving at about 6.00.

Cô ấy nói (rằng) khoảng 6 giờ cô ấy sẽ đến.

Lưu ý: 

  • Có thể dùng hoặc không dùng “that” sau động từ tưòng thuật.
  •  says/ say to + o —> tells/ tell + o
  • said to + o —> told + o

Ví dụ: He told (= said to) Helen (that) he didn’t like cofee.

Anh ấy cho Helen biết (rằng) anh ấy không thích cà phê.

  • Một số động từ không thay đổi khi chuyển sang lời nói gián tiếp:

would —> would, could -» could, might -» might, should —> should, ought to -» ought to

Một số chuyển đối khác (Some other changes):

Khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp mà độna từ tường thuật ở thì quá khứ thì các trạng từ chi thời gian và nơi chốn và đại từ chỉ định được chuyển đổi theo quy tắc sau:

Speaker's words                     Reported statement

today                       -->           that day

tonight                     -->           that night

tomorrow                  -->           the next day/ the following day

yesterday                 -->           the day before/ the previous day

ago                         -->           before

now                         -->           then

next/ on Tuesday      -->           the next/ following Tuesday

last Tuesday             -->           the previous Tuesday/ the Tuesday before

the day after tomorrow --->        in two days' time/ two days later

this                          -->           that

these                       -->           those

here                        -->            there

Ví dụ:

  • Direct speech:

I'm leaving here tomorrow ” said Mary.

  • Reported speech:

Mary said (that) she was leaving there the next day.