Speak - Nói - Unit 13 - trang 123 - Tiếng Anh 8
Work with a partner. Mrs. Quyen is talking to Lan about their preparations for Tet. Put their sentences in the correct order. Start like this:
SPEAK.
1. Work with a partner. Mrs. Quyen is talking to Lan about their preparations for Tet. Put their sentences in the correct order. Start like this:
(Hãy làm việc với bạn bên cạnh. Bà Quyên đang nói chuyện với Lan về việc chuẩn bị cho Tết. Hãy xếp những câu nói của họ theo đúng thứ tự. Hãy bắt đầu như thế này:)
Hướng dẫn giải:
A: Have you tidied the bedrooms?
F: Yes, I have. Where are you going Mom?
C: To the market. I have to buy some oranges and some pomegranates.
H: Could you collect my new ao dai at the tailor round the Corner?
D: Sure, I will.
J: Thanks. Mom. Is there anything you want me to do while you're out?
B: Not really. But I want our house to look nice at the festival.
G: Mom, I know what to do now. I'll clean all the glass windows.
E: That'S very good. Bye-bye, Sweetie.
F: Bye, Mom.
Tạm dịch:
A. Con đã dọn dẹp phòng ngủ chưa?
F. Rồi ạ. Mẹ đi đâu vậy ạ ?
C. Mẹ đi chợ. Mẹ phải mua một ít quả cam và một ít quả lựu.
H. Mẹ có thể lấy giúp con chiếc áo dài mới ở tiệm may nằm trong góc chợ không ạ?
D. Ừ để mẹ lấy cho.
J. Con cám ơn mẹ. Mẹ có muốn con giúp mẹ làm gì khi mẹ đang ở ngoài không?
B. Không có gì nhiều. Nhưng mẹ muốn ngôi nhà của chúng ta trông thật đẹp trong mùa lễ hội.
G. Con biết phải làm gì bây giờ rồi. Con sẽ lau sạch tất cả các cửa sổ kính.
E. Ngoan quá. Tạm biệt con nhé.
I. Tạm biệt mẹ.
2. Now make up your own dialogue. Talk about preparations for another festival. The list below will help you.
(Bây giờ hãy xây dựng đoạn hội thoại của riêng em nói về việc chuẩn bị cho một lễ hội khác. Danh mục dưới đây sẽ giúp em.)
• a village festival • a harvest festival
• a school festival • a flower festival
• a spring festival
Hướng dẫn giải:
Hoa: Is your school festival tomorrow, Lan?
Lan: Yes, that's right! There will be a lot of contests for school boys and girls, such as a flower arrangement contest, mini football matches, fashion shows and some others... And there is a lot of work to do right now.
Hoa: Really? It’s interesting!
Lan: Would you like to take part in the festival with us?
Hoa: Yes, I'd love to. But is there anything I can do for you?
Lan: Could you help me to send some letters of invitation to our old friends?
Hoa: Yes, of course. Anything else?
Lan: Not really. Thanks, Hoa. And now I have to go to the market and buy some cakes, candies and fruit for our class party. Bye, Hoa. See you tomorrow.
Hoa: Bye.
Tạm dịch:
• a village festival: hội làng
• a harvest festival: hội mùa
• a school festival: hội trường
• a flower festival: hội hoa
• a spring festival: hội xuân
Hoa: Ngày mai là lễ hội trường của bạn hả Lan?
Lan: Đung thế! Sẽ có rất nhiều cuộc thi dành cho học sinh nam và nữ, chẳng hạn như một cuộc thi cắm hoa, trận đấu bóng đá nhỏ, trình diễn thời trang và một số cuộc thi khác ... Và có rất nhiều việc phải làm ngay bây giờ.
Hoa: Thật sao? Nghe thật thú vị!
Lan: Bạn có muốn tham gia lễ hội với chúng mình không?
Hoa: Có, mình rất thích. Nhưng có bất cứ điều gì mình có thể làm cho bạn không?
Lan: Bạn có thể giúp mình gửi một số thư mời đến những người bạn cũ của chúng mình không?
Hoa: Được, tất nhiên rồi. Còn gì nữa không?
Lan: Chắc thế đã. Cảm ơn Hoa. Và bây giờ mình phải đi chợ và mua một ít bánh ngọt, bánh kẹo và hoa quả cho bữa tiệc của chúng mình. Tạm biệt, Hoa. Hẹn gặp bạn vào ngày mai nhé.
Hoa: Tạm biệt.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Speak - Nói - Unit 13 - trang 123 - Tiếng Anh 8 timdapan.com"