Toán lớp 4 trang 62 - Bài 135: Mi-li-mét vuông - SGK Bình Minh
Quan sát hình bên rồi trả lời câu hỏi: a) Hình nào có diện tích là 20 mm2?
Câu 1
Số?
Phương pháp giải:
Áp dụng cách đổi: 1cm2 = 100 mm2
Lời giải chi tiết:
1cm2 = 100 mm2 ; 100mm2 = 1 cm2 ; 32 cm2 = 3 200 mm2
4cm2 = 400 mm2 ; 700mm2 = 7 cm2 ; 9 500 mm2 = 95 cm2
Câu 2
Số?
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính rồi điền kết quả thích hợp vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
52 mm2 + 29 mm2 = 81 mm2
87 mm2 x 9 = 783 mm2
420 mm2 – 136 mm2 = 284 mm2
531 mm2 : 9 = 59 mm2
Câu 3
Quan sát hình bên rồi trả lời câu hỏi:
a) Hình nào có diện tích là 20 mm2?
b) Hình nào có diện tích là 16 mm2?
c) Hình nào có diện tích là 15 mm2?
Phương pháp giải:
Diện tích của mỗi hình bằng số ô vuông của mỗi hình đó.
Lời giải chi tiết:
a) Hình A gồm 20 ô vuông có cạnh 1 mm nên có diện tích là 20 mm2
b) Hình C gồm 16 ô vuông có cạnh 1 mm nên có diện tích là 16 mm2
c) Hình B gồm 15 ô vuông có diện tích 1 mm nên có diện tích là 15 mm2
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Toán lớp 4 trang 62 - Bài 135: Mi-li-mét vuông - SGK Bình Minh timdapan.com"