Tính từ chỉ thái độ - adjectives of attitude

1 . Tính từ tận cùng bằng -ING: bao hàm;2.Tính từ có dạng quá khứ phân từ: thường thường hao hàm nghĩa bị động;3.Tính từ phân từ theo sau động từ liên kết


ADJECTIVES of ATTITUDE (Tính từ chỉ thái độ)
Tính từ chỉ thái độ hay tính từ phân từ (Participial adjectives) tận cùng bằng- ING hay quá khứ phân từ (past participle): interesting - interested; boring - bored; exciting - exciled,

ADJECTIVES of ATTITUDE (Tính từ chí tluĩi độ)
Tính từ chỉ thái độ hay tính từ phân từ (Participial adjectives) lận cùng bằng- ING hay quá khứ phân từ (past participle): interesting - interested; boring - bored: exciting - exciled,
1 . Tính từ tận cùng bằng -ING: bao hàm:

-nghĩa tác động (active meaning).
     e.g.: This film is interesting. (Phim này hay.)
            He’s an interesting person to work with.
          (Ông ấy là người thích thú để làm việc chung.)
-tính chất đang diễn ra.
     e.g: Don't disturb the sleeping baby.
           (Đừng quấy rầy đứa bé đang ngủ.)
2.Tính từ có dạng quá khứ phân từ: thường thường hao hàm nghĩa bị động (passive meaning).
         e.g.: This chair is broken.                                                                                     (Ghế dựa này bị gãy.)
                Broken chairs are put in the storehouse.
                (Những ghế dựa hư để trong nhà kho.)
3.Tính từ phân từ theo sau động từ liên kết (linking verbs)
*Chủ từ là từ chỉ đồ vật/sự việc (thing nouns): chúng ta dùng tính từ tận cùng bằng -ING ( -ING adjectives).
          e.g.: The game is exciting.
                 (Trận đấu hào hứng.)
.                My father’s job is tiring.
                 (Việc làm của cha tôi mệt nhọc.)
*Chủ từ là từ chỉ về người (personal nouns): tính từ dạng quá khứ phân từ (-ED adjectives) được dùng.
            e.g.: He’s very interested in his children’s education.
                   (Ông ấy rất quan tâm đến việc giáo dục của các con.)
                   The old man feels tired after a long walk.
                  (Cụ già cảm thấy mệt sau cuộc đi bộ lâu.)

Bài giải tiếp theo
Mạo từ- Articles
Reading - Unit 13 trang 132 SGK Tiếng Anh 10
Speaking - Unit 13 trang 134 SGK Tiếng Anh 10
Listening - Unit 13 trang 136 SGK Tiếng Anh 10
Writing - Unit 13 trang 137 SGK Tiếng Anh 10
Language focus - Unit 13 trang 139 SGK Tiếng Anh 10
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 10

Video liên quan