Language focus - Unit 13 trang 139 SGK Tiếng Anh 10
Exercise 1: Write the adjectival forms of the verbs below. (Viết dạng tính từ của những động từ dưới đây.)
E. LANGUAGE FOCUS
Pronunciation: /f/ - /v/
Grammar and vocabulary
1. adjectives of attitude
2. It is/was not until... that...
3. a/an and the
Click tại đây để nghe
* Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại)
/ f / |
/ v / |
||
fan |
fiction |
van |
vote |
first |
photograph |
vine |
Stephen |
form |
enough |
view |
leave |
* Practise these sentences.
(Luyện tập các câu sau)
1. He feels happy enough.
2. I want a photograph for myself and my wife.
3. Would you prefer a full photograph or a profile?
4. Stephen is driving a van full of vines.
5. We used to live in a village in the valley.
6. They arrived in the village on a van.
Tạm dịch:
1. Anh ấy cảm thấy cũng vui.
2. Tôi muốn có một bức ảnh cho tôi và vợ tôi.
3. Bạn có thích một bức ảnh đầy đủ hoặc một hồ sơ?
4. Stephen đang lái một chiếc xe tải đầy nho.
5. Chúng tôi từng sống trong một ngôi làng ở thung lũng.
6. Họ đến làng trên một chiếc xe tải.
Grammar and vocabulary
Exercise 1: Write the adjectival forms of the verbs below.
(Viết dạng tính từ của những động từ dưới đây.)
1. fascinate ______ 6. bore______
2. excite _______ 7. surprise ______
3. terrify_______ 8. amuse ______
4. irritate _______ 9. embarrass ______
5. horrify _______ 10. frustrate ______
Hướng dẫn giải:
1. fascinate ⟹ fascinating/ fascinated
2. excite ⟹ excting/ excited
3. terrify ⟹ terrifying/ terrified
4. irritate ⟹ irritating/ irritated
5. horrify ⟹ horrfying/ horrified
6. bore ⟹ boring/ bored
7. suprise ⟹ suprising/ suprised
8. amuse ⟹ amusing/ amused
9. embarrass ⟹ embarrassing/ embarrassed
10. frustrate ⟹ frustrating/ frustrated
Exercise 2: Complete two sentences for each situation. Use an adjective ending -ing or-ed form of the verb in brackets to complete each sentence.
(Điền hai câu cho mỗi tình huống. Dùng tính từ tận cùng với -ing hoặc -ed của động từ trong ngoặc để điền mỗi câu.)
1. It's been raining all day. I hate this weather. (depress)
a) The weather is________ .
b) This weather makes me________ .
2. Astronomy is one of Tan's main interests. (interest)
a) Tan is_______ in astronomy.
b) He finds astronomy very_______ .
3. I turned off the television in the middle of the program. (bore)
a) The program was ________.
b) I was________ with the program.
4. Lan is going to Singapore next month. She has never been there before. (excite)
a) Lan is really________ about going to Singapore.
b) It will be an _______ experience for her.
5. Huong teaches small children. It’s a hard job. (exhaust)
a) Huong often finds her job_______ .
b) At the end of the day's work she is often________ .
Hướng dẫn giải:
1. a. depressing - b. depressed
2. a. interested - b. interesting
3. a. boring - b. bored
4. a. excited - b. exciting
5. a. exhausting - b. exhausted
Tạm dịch:
1. Trời mưa cả ngày. Tôi ghét thời tiết này.
a) Thời tiết thật chán.
b) Thời tiết này làm tôi chán nản.
2. Thiên văn học là một trong những niềm quan tâm chính của Tân.
a) Tân quan tâm đến thiên văn học.
b) Anh thấy thiên văn học rất thú vị.
3. Tôi tắt tivi ở giữa chương trình.
a) Chương trình nhàm chán.
b) Tôi đã chán với chương trình.
4. Lan sẽ đến Singapore vào tháng tới. Cô chưa bao giờ ở đó trước đây.
a) Lan thực sự vui mừng khi đến Singapore.
b) Đó sẽ là một trải nghiệm thú vị cho cô ấy.
5. Hương dạy trẻ nhỏ. Đó là một công việc khó khăn.
a) Hương thường thấy công việc của mình mệt đến kiệt sức.
b) Vào cuối ngày, cô thường kiệt sức.
Exercise 3: Rewrite the following sentences.
(Viết lại những câu sau.)
1. She didn't become a teacher until 1990.
It was not until _________
2. He didn't know how to swim until he was 30.
It was not until __________
3. They didn’t begin to learn English until 1980.
It was not until_____________
4. The boy didn't do his homework until his father came home.
It was not until____________
5. The football match didn't start until the lights were on.
It was not until_____________
Hướng dẫn giải:
1. It was not until 1990 that she became a teacher.
2. It was not until he was 30 that he knew how to swim.
3. It was not until 1980 that they began to learn English.
4. It was not until his father came home that the boy did his homework.
5. It was not until the lights were on that the football match started.
Tạm dịch:
1. Mãi đến năm 1990 cô mới trở thành một giáo viên.
2. Mãi đến khi anh 30 tuổi anh mới biết bơi.
3. Mãi đến năm 1980 họ mới bắt đầu học tiếng Anh.
4. Mãi đến khi cha về nhà cậu bé mới làm bài tập ở nhà của mình.
5. Mãi đến khi đèn được bật trận đấu bóng đá mới bắt đầu.
Exercise 4: Put a (n) or the in the numbered blanks.
(Điền a(n) hoặc the vào những chỗ trống có đánh số.)
1. This morning I bought (0) a newspaper and (1)______ magazine. (2)______ newspaper is in my bag, but I don't know where I put (3) ______ magazine.
2. I saw (4)_______ accident this morning. (5)_______ car crashed into (6)______ tree. (7)______ driver of (8)______ car wasn't hurt, but (9)_______ car was badly damaged.
3. There are two cars parked outside: (10)_______ blue one and (11) _______ grey one. (12)_______ blue one belongs to my neighbours; I don't know who (13)_______ owner of the grey car is.
4. My friends live in (14)_______ old house in (15)_______ small village. There is (16)_______ beautiful garden behind (17)_______ house. I would like to have (18)_______ garden like that.
Hướng dẫn giải:
1. a 2. the 3. the 4. an
5. a 6. a 7. the 8. the
9. the 10. the 11. the 12. the
13. the 14. an 15. a
16. a 17. the 18. a
Tạm dịch:
1. Sáng nay tôi đã mua một tờ báo và một tạp chí. Tờ báo nằm trong túi của tôi, nhưng tôi không biết tôi đặt tờ tạp chí ở đâu.
2. Tôi gặp tai nạn sáng nay. Một chiếc xe đâm vào một cái cây. Người lái xe không bị thương, nhưng chiếc xe bị hư hại nặng.
3. Có hai chiếc xe đậu bên ngoài: một chiếc xe màu xanh và một chiếc xe màu xám. Chiếc màu xanh thuộc về hàng xóm của tôi; Tôi không biết chủ nhân của chiếc xe màu xám là ai.
4. Những người bạn của tôi sống trong một căn nhà cũ trong một ngôi làng nhỏ. Có một khu vườn xinh đẹp phía sau ngôi nhà. Tôi muốn có một khu vườn như thế.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Language focus - Unit 13 trang 139 SGK Tiếng Anh 10 timdapan.com"