Tiếng Anh 7 Unit 4 Unit opener
1. Label the pictures. Listen and check. 2. Which of the devices in the pictures have you got? How do you use them? Choose from the ideas below. 3. Which of the devices in Exercise 1 has Danny got? Listen and write in your notebook. 4. Which devices do you think will/won’t be around in 20 years? Give reasons.
Bài 1
1. Label the pictures. Listen and check.
(Dán nhãn các bức tranh. Nghe và kiểm tra.)
tablet
games console
smartphone
drone
virtual reality headset
MP3 player
Phương pháp giải:
tablet: máy tính bảng
games console: máy chơi game
smartphone: điện thoại thông minh
drone: máy bay không người lái
virtual reality headset: tai nghe thực tế ảo
MP3 player: máy nghe nhạc mp3
Lời giải chi tiết:
1. drone |
3. MP3 player |
5. virtual reality headset |
2. smartphone |
4. tablet |
6. games console |
Bài 2
2. Which of the devices in the pictures have you got? How do you use them? Choose from the ideas below.
(Đâu là thiết bị trong bức ảnh mà bạn có? Bạn dùng chúng như thế nào? Chọn từ những ý tưởng dưới đây.)
play games
call friends
send text messages
read books
listen to music
watch films
video chat with friends/relatives
take photos from the air
interact with 3D objects & play virtual reality games.
I’ve got a games console. I play games with my friends.
(Tôi có máy chơi game. Tôi chơi game cùng các bạn của tôi.)
Phương pháp giải:
play games: chơi game
call friends: gọi điện cho bạn
send text messages: gửi tin nhắn
read books: đọc sách
listen to music: nghe nhạc
watch films: xem phim
video chat with friends/relatives: gọi video với bạn/ người thân
take photos from the air: chụp ảnh từ không trung
interact with 3D objects & play virtual reality games: tiếp cận với các vật thể 3D và các trò chơi thực tế ảo.
Lời giải chi tiết:
I use my drone to take photos from the air.
I use my smartphone to play games, call friends, send text messages, listen to music and video chat with friends/relatives.
I use my MP3 player to listen to music.
I use my tablet to play games, read books, listen to music, watch films and video chat with friends/relatives.
I use my virtual reality headset to interact with 3D objects and play virtual reality games.
(Tôi sử dụng máy bay điều khiển để chụp ảnh từ không trung.
Tôi sử dụng điện thoại thông minh để nhắn tin, nghe nhạc và gọi video với bạn bè/người thân.
Tôi sử dụng máy nghe nhạc mp3 để nghe nhạc.
Tôi sử dụng máy tính bảng để chơi game, đọc sách, nghe nhạc, xem phim và gọi video với bạn bè/người thân.
Tôi sử dụng tai nghe thực tế ảo để tiếp cận với các vật thể 3D và chơi game thực tế ảo.)
Bài 3
Listening (Phần nghe)
3. Which of the devices in Exercise 1 has Danny got?
Listen and write in your notebook.
(Danny có thiết bị nào trong bài 1? Nghe và viết vào vở của bạn.)
Lời giải chi tiết:
He has a smartphone and a tablet
(Anh ấy có điện thoại thông minh và máy tính bảng.)
Bài 4
Speaking (Phần nói)
4. Which devices do you think will/won’t be around in 20 years? Give reasons.
(Loại thiết bị bạn nghĩ có thể xuất hiện/không xuất hiện trong 20 năm nữa? Đưa ra lý do.)
Lời giải chi tiết:
I think that smartphone and tablets will be around in 20 years because they are very useful.
I think that MP3 players won’t be around in 20 years because we will listen to music on our smartphones instead.
(Tôi nghĩ điện thoại thông minh và máy tính bảng vẫn còn xuất hiện trong 20 năm nữa bởi vì chúng rất có ích. Tôi nghĩ máy nghe nhạc mp3 sẽ không xuất hiện trong 20 năm nữa bởi vì thay vào đó chúng ta sẽ nghe nhạc trên điện thoại thông minh.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh 7 Unit 4 Unit opener timdapan.com"