Thử tài bạn 4 trang 13 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1
Giải bài tập a) Tính :
Đề bài
a) Tính : \(\sqrt {16} .\sqrt 9 - \sqrt {144} :\sqrt {36} ;\sqrt {{5^2} - {3^2}} ;\) \(\sqrt {\sqrt {81} } .\)
b) Rút gọn các biểu thức sau:
\(\sqrt {16{x^2}} - x\) với \(x \ge 0\) ;
\(\sqrt {25{a^2}} - 3\) với \(a < 0\) ;
\(\sqrt {{x^2} - 6x + 9} - x\) với \(x \in \mathbb{R}\).
Lời giải chi tiết
a) Ta có:
\(\begin{array}{l}\;\;\;\sqrt {16} .\sqrt 9 - \sqrt {144} :\sqrt {36} \\ = \sqrt {{4^2}} .\sqrt {{3^2}} - \sqrt {{{12}^2}} :\sqrt {{6^2}} \\ = \left| 4 \right|.\left| 3 \right| - \left| {12} \right|:\left| 6 \right|\\ = 4.3 - 12:6\\ = 12 - 2 = 10.\end{array}\)
\(\begin{array}{l}\;\;\;\sqrt {{5^2} - {3^2}} \\ = \sqrt {\left( {5 - 3} \right)\left( {5 + 3} \right)} \\ = \sqrt {2.8} = \sqrt {16} \\ = \sqrt {{4^2}} = \left| 4 \right| = 4.\end{array}\) \(\begin{array}{l}\;\;\;\sqrt {\sqrt {81} } \\ = \sqrt {\sqrt {{9^2}} } = \sqrt {\left| 9 \right|} \\ = \sqrt 9 = \sqrt {{3^2}} \\ = \sqrt {\left| 3 \right|} = 3.\end{array}\)
b) Rút gọn các biểu thức sau:
\(\begin{array}{l}\sqrt {16{x^2}} - x = \sqrt {{{\left( {4x} \right)}^2}} - x\\ = \left| {4x} \right| - x = 3x - x = 2x\\\left( {do\;\;x \ge 0 \Rightarrow \left| x \right| = x} \right).\\\sqrt {25{a^2}} - 3 = \sqrt {{{\left( {5a} \right)}^2}} - 3 \\= \left| {5a} \right| - 3 = - 5a - 3\\\left( {do\;a < 0 \Rightarrow \left| a \right| = - a} \right).\\\sqrt {{x^2} - 6x + 9} - x = \sqrt {{{\left( {x - 3} \right)}^2}} - x \\= \left| {x - 3} \right| - x\end{array}\)
Với \(x \ge 3 \Rightarrow \left| {x - 3} \right| = x - 3\) ta được: \(\sqrt {{x^2} - 6x + 9} = x - 3 - x = - 3.\)
Với \(x < 3 \Rightarrow \left| {x - 3} \right| = - \left( {x - 3} \right) = 3 - x\) ta được: \(\sqrt {{x^2} - 6x + 9} = 3 - x - x = 3 - 2x.\)
Vậy \(\sqrt {{x^2} - 6x + 9} - x\)\(\; = \left\{ \begin{array}{l} - 3\;\;khi\;\;x \ge 3\\3 - 2x\;\;khi\;\;x < 3\end{array} \right.\)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Thử tài bạn 4 trang 13 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1 timdapan.com"