Skills 2 trang 45 Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới
Nhìn vào cách mà tin nhắn này được đăng trên bảng tin nhắn học điện tử. Em có thể tìm bất kỳ những vấn đề nào trong đó không?
Bài 1
Task 1. Look at the way this message is posted on an e-learning message board. Can you find any problems with it?
(Nhìn vào cách mà tin nhắn này được đăng trên bảng tin nhắn học điện tử. Em có thể tìm bất kỳ những vấn đề nào trong đó không?)
Hướng dẫn giải:
It use capital letters, "WHEN IS THE FIRST ASSIGNMENT DUE??!!!!!!!!!!". Writing in all capital letters is considered yelling online. It show the communication impoliteness.
Tạm dịch:
Nó sử dụng chữ in hoa, "KHI NÀO LÀ CÓ ĐÁNH GIÁ ĐẦU TIÊN ?? !!!!!!!!!!". Viết bằng tất cả các chữ in hoa được coi là la hét trực tuyến. Nó cho thấy sự bất lịch sự trong giao tiếp.
Bài 2
Task 2. Listen to this interview between a 4Teen magazine reporter and Dr Minh Vu about netiquette and answer the questions.
(Nghe bài phỏng vấn này giữa biên tập viên 4Teen và Giáo sư Minh Vũ về phép tắc giao tiếp qua Internet và trả lờỉ câu hỏi)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải:
1. The word is a combination of “net” and “etiquette”. It’s a set of rules for behaving properly online.
Tạm dịch: Netiequette là gì?
Từ mà là sự kết hợp giữa “net” và “equette”. Nó là một bộ quy tắc cho ứng xử trực tuyến phù hợp.
2. Don’t say and do unpleasant things online, just like real life.
Tạm dịch: Quy luật chính của phép lịch sự giao tiếp trên mạng là gì?
Đừng nói và làm những điều không hài lòng trực tuyến, chỉ như cuộc sống thật.
3. It’s how we communicate with each other online.
Tạm dịch: Bên cạnh nội dung mà chứng ta giao tiếp, chúng ta nên chú ý điều gì khác?
Nó là cách chúng ta giao tiếp với nhau trực tuyến.
Bài 3
Task 3. Listen again to the interview an complete the following grid.
(Nghe bài phỏng vấn và hoàn thành hệ thống sau.)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
|
Should |
Shouldn’t |
Tại sao/ Tại sao không? |
1. sử dụng từ viết hoa trong thư điện tử, bài đăng và bình luận |
|
V |
Nó như là bạn đang la hét vào người ta. |
2. kiểm tra email của bạn để tìm lỗi |
V |
|
Nó thể hiện sự tôn trong cho người đọc. |
3. sử dụng nhiều từ viết tắt |
|
V |
Điều này gây bối rối người đọc của bạn. |
4. tôn trọng các quy tắc thảo luận và sử dụng ngôn ngữ lịch sự |
V |
|
Mọi người có thể không biết bạn là ai nhưng bạn được đánh giá bởi chất lượng bài viết của bạn. |
Audio scripts:
Reporter: Dr Minh Vu, what exactly is ‘netiquette’?
Dr Minh Vu: The word is a combination of ‘net’ and ‘etiquette’. It’s a of rules for behaving properly online.
Reporter: Could you tell us the main rule of netiquette?
Dr Minh Vu: Remember that the people we’re communicating with online are real people. Don’t say and do unpleasant things online. just like in real life.
Reporter: But sometimes perhaps it’s not what we communicate, but how communicate...?
Dr Minh Vu: Absolutely. For example, if you write emails, or post comments using CAPS LOCK, this means you are shouting at people!
Reporter: Of course it’s not polite at all. What else should we do when sending emails?
Dr Minh Vu: Check your message for spelling mistakes before you send it. It shows respect towards the other person. Don't use too much shorthand. This may confuse your reader.
Reporter: How about behaviour in chat rooms and on message boards?
Dr Minh Vu: Follow discussion rules. Use polite language. People may not know who you are but you are judged by the quality of your writing.
Dịch Script:
PV: Tiến sĩ Minh Vũ, chính xác 'netiquette' là gì?
Tiến sĩ Minh Vũ: Từ này là sự kết hợp của ‘net’ và ‘nghi thức’. Đó là một quy tắc để hành xử đúng cách trực tuyến.
PV: Bạn có thể cho chúng tôi biết quy tắc chính của netiquette không?
Tiến sĩ Minh Vũ: Hãy nhớ rằng những người chúng ta giao tiếp trực tuyến là những người thực sự. Đừng nói và làm những điều khó chịu trực tuyến. Như là đời thật.
PV: Nhưng đôi khi có lẽ đó không phải là những gì chúng ta giao tiếp, nhưng giao tiếp như thế nào ...?
Tiến sĩ Minh Vũ: Chính xác. Ví dụ: nếu bạn viết email hoặc đăng nhận xét bằng cách sử dụng CAPS LOCK, điều này có nghĩa là bạn đang hét vào người ta!
PV: Tất nhiên nó không lịch sự chút nào. Chúng ta nên làm gì khác khi gửi email?
TS Minh Vũ: Kiểm tra tin nhắn của bạn để tìm lỗi chính tả trước khi gửi. Nó thể hiện sự tôn trọng đối với người khác. Không sử dụng quá nhiều viết tắt. Điều này có thể gây nhầm lẫn cho người đọc của bạn.
PV: Thế còn hành xử trong phòng chat và trên bảng tin?
TS. Minh Vũ: Thực hiện theo các quy tắc thảo luận. Sử dụng ngôn ngữ lịch sự. Mọi người có thể không biết bạn là ai nhưng bạn được đánh giá bởi chất lượng của văn bản của bạn.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Task 4. Look at the message in 1. Work with a partner to improve it with the netiquette you have learnt so far.
(Nhìn vào tin nhắn trong phần 1. Làm việc với một bạn học để nâng cao nó với phép lịch sự trong giao tiếp trên mạng mà em đã học.)
Hướng dẫn giải:
Dear teacher, (Thưa thầy /cô,)
Please let me know when the first assignment is due? (Vui lòng cho em biết khi nào đến hạn bài tập đầu tiên?)
Thank you. (Cảm ơn.)
Best regards, (Thân ái)
Bài 5
Task 5. Put the following parts in their correct place to make an email.
(Đặt những phần sau vào đúng nơi để làm thành một thư điện tử.)
Hướng dẫn giải:
1. c | 2. f | 3. e | 4. b | 5. a | 6. d |
1. c Bài nộp tiểu luận tuần 5
2. f Thưa thầy/ cô,
3. e Em tên là Vũ Minh Đức và em là học sinh lớp 8A của cô.
4. b Vui lòng xem bài tiểu luận đính kèm của em cho tuần 5.
5. a Cảm ơn cô rất nhiều.
6. d Thân ái,
Bài 6
Task 6. Write a short email to your teacher to submit your group homework for this week. Check if you have used the netiquette learnt.
(Viết thư điện tử ngắn cho giáo viên để nộp bài tập vể nhà nhóm cho tuần này.)
Hướng dẫn giải:
Group Homework submission for this week
Dear teacher,
My name is Nguyen Nam, and I am in group A from your class 8B.
Please find attached our group homework for this week.
Thank you very much.
Best regards,
Tạm dịch:
Nộp bài tập về nhà nhóm cho tuần này
Thưa cô,
Em tên là Nguyễn Nam, và em là thành viên nhóm A trong lớp 8B của cô.
Vui lòng xem bài tập về nhà nhóm đính kèm của chúng em cho tuần này.
Cảm ơn cô rất nhiều.
Thân ái,
Từ vựng
- netiquette: quy tắc hành xử trên mạng
- rule (n): điều luật
- shouting at : la hét vào
- polite (adj): lịch sự
- assignment (n): bài tập
- essay submission: xác nhận nộp bài luận
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Skills 2 trang 45 Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới timdapan.com"