Review 1 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3
Audio script 1. Nam: Hi, I'm Nam. Linda: Hello, Nam. I'm Linda. Nam: Nice to meet you, Linda. Linda: Nice to meet you, too,
Bài 1: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
Click tại đây để nghe:
Đáp án: 1. b 2. a 3. a 4. b 5. b
Audio script
1. Nam: Hi, I'm Nam.
Linda: Hello, Nam. I'm Linda.
Nam: Nice to meet you, Linda.
Linda: Nice to meet you, too.
2. Mai: What's your name?
Peter: My name's Peter.
Mai: How old are you?
Peter: I'm seven.
3. Mai: Who's that?
Nam: It's my friend, Peter.
Mai: How old is he?
Nam: He is seven years old.
4. Mary: Who's that?
Nam: It's my friend, Tony.
5. Nam: Mai, this is my friend, Linda.
Mai: Nice to meet you. I'm Mai.
Linda: Nice to meet you, too.
Tạm dịch:
1. Nam: Xin chào, tôi là Nam.
Linda: Xin chào, Nam. Tôi là Linda.
Nam: Rất vui được gặp anh, Linda.
Linda: Rất vui được gặp bạn,
2. Mai: Tên bạn là gì?
Peter: Tên tôi là Peter.
Mai: Bạn bao nhiêu tuổi?
Peter: Tôi bảy tuổi.
3. Mai: Ai vậy?
Nam: Đó là bạn của tôi, Peter.
Mai: Anh ấy bao nhiêu tuổi?
Nam: Anh ấy bảy tuổi.
4. Mary: Ai vậy?
Nam: Đó là bạn tôi, Tony.
5. Nam: Mai, đây là bạn của tôi, Linda.
Mai: Rất vui được gặp bạn. Tôi là Mai.
Linda: Rất vui được gặp bạn.
Bài 2: Listen and number. (Nghe và điền số).
Click tại đây để nghe:
Đáp án:
a 4 b 2 c 1 d 3
Audio script
1. Phong: How old are you, Peter?
Peter: I'm seven years old.
2. Nam: What's your name?
Mary: My name's Mary.
Nam: How do you spell Mary?
Mary: That's M-A-R-Y.
3. Mai: Who's that?
Nam: It's my friend, Linda.
4. Tony: Hello, Mai. How are you?
Mai: Hi, Tony. I'm fine, thank you. And you?
Tony: I'm fine, thanks.
Tạm dịch:
1. Phong: Bạn bao nhiêu tuổi, Peter?
Peter: Tôi mới bảy tuổi.
2. Nam: Tên bạn là gì?
Mary: Tên tôi là Mary.
Nam: Làm thế nào để bạn đánh vần Mary?
Mary: Đó là M-A-R-Y.
3. Mai: Ai vậy?
Nam: Đó là bạn của tôi, Linda.
4. Tony: Xin chào, Mai, bạn thế nào?
Mai: Xin chào, Tony. Tôi khỏe, cám ơn. Còn bạn?
Tony: Tôi ổn, cảm ơn.
Bài 3: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).
Đáp án:(1) Hello (2) name (3) friends (4) nine
Tạm dịch:
Xin chào! Mình là Nam. Mình 8 tuổi.
Đây là bạn của mình Peter và Linda. Peter 7 tuổi và Linda 9 tuối.
Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).
Đáp án:
1 - e Hello, Nam.
Hi, Peter.
2 - d How old are you, Mary?
I'm eight.
3 - b What's your name?
My name's Tony.
4 - a How do you spell your name?
L-l-N-D-A.
5 - c Are Peter and Mary your friends?
Yes, they are.
Tạm dịch:
1. Xin chào, Nam
Xin chào, Peter.
2. Bạn bao nhiêu tuổi, Mary?
Tôi 8 tuổi.
3. Bạn tên là gì?
Mình tên là Tony.
4. Tên bạn đánh vần thế nào?
L-l-N-D-A.
5. Peter và Mary là bạn của bạn phải không?
Vâng, đúng rồi.
Bài 5: Look and say. (Nhìn và nói).
a) Hello/Hi, Mai.
Hi/Hello, Mary.
b) How are you, Tony?
I'm fine, thanks. And you?
Fine, thanks.
c) How old are you, Tony?
I'm eight years old.
d) Are they your friends?
Yes, they are.
Tạm dịch:
a) Xin chào, Mai.
Xin chào, Mary.
b) Bạn khỏe không, Tony?
Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
Mình cũng khỏe, cảm ơn bạn.
c) Bạn bao nhiêu tuổi, Tony? Mình 8 tuổi.
d) Họ là bạn của bạn phải không? Vâng, họ là bạn của tôi.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Review 1 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3 timdapan.com"