Relative adverbs (Trạng từ quan hệ ). Unit 8 SGK Tiếng Anh 9

Relative adverbs (Trạng từ quan hệ ) trạng từ quan hệ gồm có : WHEN.WHERE và WHY.


Relative adverbs (Trạng từ quan hệ ) trạng từ quan hệ gồm có: WHEN, WHERE và WHY.

a) WHEN: được dùng thay cho tiền ngữ là từ chi thời gian như: day, time, year.       

e.g.: Do you remember the day when you went to school for the first time?

(Bạn nhớ ngày bạn đi học lần đầu tiên không?)

It was the year when they arrived in this city.

(Đó là năm họ đến thành phố này.)

b) WHERE: được thay cho tiền ngữ là từ chỉ nơi chốn, như: city village, place, school,. . .

e.g.: This is the place where he was born.

The school where he took the first lesson was very small.

c) WHY: khi tiền ngữ là từ  "reason".

e.g.: We don't know the reason why he didn't come to our meeting. 

(Chúng tôi không biết lí do anh ấy đã không dự cuộc họp mặt của chúng tôi).

Bài giải tiếp theo
PREPOSITION + RELATIVE PRONOUN (Giới từ + đại từ quan hệ) Unit 8 SGK Tiếng Anh 9
COMBINING SIMPLE SENTENCES WITH ADJECTIVE CLAUSES (Kết hợp câu đơn với mệnh đề tính từ) Unit 8 SGK Tiếng Anh 9
ADVERB CLAUSES OF CONCESSION (Mệnh đề trạng từ chỉ nhượng bộ) Unit 8 Tiếng Anh 9
REDUCTION OF CONCESSIVE CLAUSE. ( Rút gọn mệnh đề chỉ nhượng bộ) Unit 8 Tiếng Anh 9
Getting started - Unit 8 trang 65 SGK Tiếng Anh lớp 9
Speak - Unit 8 trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 9
Listen - Unit 8 trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 9
Listen and Read - Unit 8 trang 65 SGK Tiếng Anh lớp 9
Write - Unit 8 trang 70 SGK Tiếng Anh lớp 9
Read - Unit 8 trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 9

Video liên quan