Reciprocal pronouns - Đại từ hỗ tương
1) Each other (lẫn nhau) dùng cho hai người, hai con vật. 2) One another (lẫn nhau) khi có hơn hai người, hai con vật.
Reciprocal pronouns (Đại từ hỗ tương)
1) Each other (lẫn nhau) dùng cho hai người, hai con vật.
Ex: Tom looked at Mary. Mary looked at Tom
=> They looked at each other.
(Tom nhìn Mary. Mary nhìn Tom => Họ nhìn nhau)
Hoa writes letters lo Tim. Tim writes letters to Hoa => They write to each other.
(Hoa viết thư cho Tim. Tim viết thư cho Hoa => Họ viết thư cho nhau)
2) One another (lẫn nhau) khi có hơn hai người, hai con vật.
Ex: Our neighbours often help one another.
(Những người hàng xóm của chúng tôi thường giúp đỡ lẫn nhau)
Brothers and sisters in the family should love and help one another.
(Anh chị em trong gia đình phải thương yêu giúp đỡ nhau)
Mẹo Tìm đáp án nhanh nhất
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Reciprocal pronouns - Đại từ hỗ tương timdapan.com"
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Reciprocal pronouns - Đại từ hỗ tương timdapan.com"